Bạn đang thắc mắc về ngày 28/7/1982 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 28 tháng 7 năm 1982 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 28/7/1982
ngày 28/7/1982 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 7
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 7 năm 1982 và lịch ăn chay tháng 7 năm 1982 ta thấy được thông tin ngày 28/7/1982 như sau:
- Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 28/7/1982
- Âm lịch: 8/6/1982, Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Tuất
Vì ngày 8 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 7 năm 1982 nên ngày 28/7/1982 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 28/7/1982 như sau:
- Ngày 28 tháng 7 năm 1982 dương lịch (8/6/1982 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Dược Sư Như Lai
- Ý nghĩa: Ngày mùng 8 thường được coi là ngày Phật Đản (sinh nhật của Đức Phật Thích Ca Mâu Ni), một trong những ngày lễ quan trọng trong Phật giáo.
- Phong tục: Các Phật tử thường tổ chức lễ cúng Phật, tụng kinh, làm việc thiện và ăn chay để tỏ lòng tôn kính và nhớ ơn Đức Phật.
Xem nhanh một ngày trong tháng 7
Lịch ăn chay tháng 7 năm 1982 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/7/1982 | 19/8/1982 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/7/1982 | 26/8/1982 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/7/1982 | 1/9/1982 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/7/1982 | 2/9/1982 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/7/1982 | 5/9/1982 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/7/1982 | 10/9/1982 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/7/1982 | 11/9/1982 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/7/1982 | 15/9/1982 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/7/1982 | 16/9/1982 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/7/1982 | 17/9/1982 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 7 năm 1982 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 11/5 | 2 12 | 3 13 | 4 14Ăn chay | |||
5 15Ăn chay | 6 16 | 7 17 | 8 18Ăn chay | 9 19 | 10 20 | 11 21 |
12 22 | 13 23Ăn chay | 14 24Ăn chay | 15 25 | 16 26 | 17 27 | 18 28Ăn chay |
19 29Ăn chay | 20 30Ăn chay | 21 1/6Ăn chay | 22 2 | 23 3 | 24 4 | 25 5 |
26 6 | 27 7 | 28 8Ăn chay | 29 9 | 30 10 | 31 11 |