Xem và tra cứu Lịch âm tuần 17 năm 2045, xem ngày tốt xấu của 7 ngày trong tuần 17 năm 2045 dễ dàng trực quan và chính xác nhất.
Tuần đang xem: Tuần thứ 17
Dương lịch: Từ 24/04/2045 đến 30/04/2045
Âm lịch: Từ 8/3/2045 đến 14/3/2045
Số ngày hoàng đạo (ngày tốt): 4 ngày
Chi tiết lịch tuần 17 năm 2045
Dương lịch
24
Tháng 04
Âm lịch
8
Tháng 3
Thứ Hai
Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 24/4/2045 (dương lịch) - 8/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Thân, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- Trực: Định - Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
- Tuổi xung: Canh Dần, Giáp Dần
- Nên làm: Cúng tế, san đường
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
25
Tháng 04
Âm lịch
9
Tháng 3
Thứ Ba
Kim Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 25/4/2045 (dương lịch) - 9/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- Trực: Chấp - Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
- Tuổi xung: Tân Mão, ất Mão
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
26
Tháng 04
Âm lịch
10
Tháng 3
Thứ Tư
Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 26/4/2045 (dương lịch) - 10/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Tuất, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- Trực: Phá - Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
- Tuổi xung: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
27
Tháng 04
Âm lịch
11
Tháng 3
Thứ Năm
Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 27/4/2045 (dương lịch) - 11/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Hợi, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- Trực: Nguy - Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
- Tuổi xung: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
28
Tháng 04
Âm lịch
12
Tháng 3
Thứ Sáu
Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 28/4/2045 (dương lịch) - 12/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Tý, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Trực: Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
- Tuổi xung: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
29
Tháng 04
Âm lịch
13
Tháng 3
Thứ Bảy
Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 29/4/2045 (dương lịch) - 13/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Sửu, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- Trực: Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Tuổi xung: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Nên làm: Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
30
Tháng 04
Âm lịch
14
Tháng 3
Chủ Nhật
Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 30/4/2045 (dương lịch) - 14/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Giáp Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- Trực: Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Tuổi xung: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Nên làm: Nạp tài, giao dịch
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2025