Xem và tra cứu Lịch âm tuần 16 năm 2045, xem ngày tốt xấu của 7 ngày trong tuần 16 năm 2045 dễ dàng trực quan và chính xác nhất.
Tuần đang xem: Tuần thứ 16
Dương lịch: Từ 17/04/2045 đến 23/04/2045
Âm lịch: Từ 1/3/2045 đến 7/3/2045
Số ngày hoàng đạo (ngày tốt): 3 ngày
Chi tiết lịch tuần 16 năm 2045
Dương lịch
17
Tháng 04
Âm lịch
1
Tháng 3
Thứ Hai
Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 17/4/2045 (dương lịch) - 1/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Sửu, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- Trực: Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Tuổi xung: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
18
Tháng 04
Âm lịch
2
Tháng 3
Thứ Ba
Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 18/4/2045 (dương lịch) - 2/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- Trực: Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Tuổi xung: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Nên làm: Giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
19
Tháng 04
Âm lịch
3
Tháng 3
Thứ Tư
Câu Trần Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 19/4/2045 (dương lịch) - 3/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- Trực: Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
- Tuổi xung: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
20
Tháng 04
Âm lịch
4
Tháng 3
Thứ Năm
Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 20/4/2045 (dương lịch) - 4/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Giáp Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Tuổi xung: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
21
Tháng 04
Âm lịch
5
Tháng 3
Thứ Sáu
Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 21/4/2045 (dương lịch) - 5/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Ất Tỵ, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- Trực: Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
- Tuổi xung: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
22
Tháng 04
Âm lịch
6
Tháng 3
Thứ Bảy
Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 22/4/2045 (dương lịch) - 6/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- Trực: Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
- Tuổi xung: Mậu Tý, Canh Tý
- Nên làm: Cúng tế
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
23
Tháng 04
Âm lịch
7
Tháng 3
Chủ Nhật
Chu Tước Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 23/4/2045 (dương lịch) - 7/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Đinh Mùi, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- Trực: Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
- Tuổi xung: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Nên làm: Cúng tế
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2025