Xem và tra cứu Lịch âm tuần 21 năm 2045, xem ngày tốt xấu của 7 ngày trong tuần 21 năm 2045 dễ dàng trực quan và chính xác nhất.
Tuần đang xem: Tuần thứ 21
Dương lịch: Từ 22/05/2045 đến 28/05/2045
Âm lịch: Từ 6/4/2045 đến 12/4/2045
Số ngày hoàng đạo (ngày tốt): 3 ngày
Chi tiết lịch tuần 21 năm 2045
Dương lịch
22
Tháng 05
Âm lịch
6
Tháng 4
Thứ Hai
Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 22/5/2045 (dương lịch) - 6/4/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Bính Tý, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Sửu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Trực: Nguy - Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
- Tuổi xung: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
23
Tháng 05
Âm lịch
7
Tháng 4
Thứ Ba
Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 23/5/2045 (dương lịch) - 7/4/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Sửu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Trực: Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
- Tuổi xung: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Nên làm: Cúng tế, san đường
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
24
Tháng 05
Âm lịch
8
Tháng 4
Thứ Tư
Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 24/5/2045 (dương lịch) - 8/4/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Dần, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Sửu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Trực: Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Tuổi xung: Canh Thân, Giáp Thân
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
25
Tháng 05
Âm lịch
9
Tháng 4
Thứ Năm
Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 25/5/2045 (dương lịch) - 9/4/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Trực: Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Tuổi xung: Tân Dậu, ất Dậu
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
26
Tháng 05
Âm lịch
10
Tháng 4
Thứ Sáu
Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 26/5/2045 (dương lịch) - 10/4/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Trực: Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
- Tuổi xung: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
27
Tháng 05
Âm lịch
11
Tháng 4
Thứ Bảy
Câu Trần Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 27/5/2045 (dương lịch) - 11/4/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Tỵ, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Sửu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Tuổi xung: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, san đường
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
28
Tháng 05
Âm lịch
12
Tháng 4
Chủ Nhật
Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 28/5/2045 (dương lịch) - 12/4/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Sửu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Trực: Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
- Tuổi xung: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2025