Xem và tra cứu Lịch âm tuần 19 năm 2045, xem ngày tốt xấu của 7 ngày trong tuần 19 năm 2045 dễ dàng trực quan và chính xác nhất.
Tuần đang xem: Tuần thứ 19
Dương lịch: Từ 08/05/2045 đến 14/05/2045
Âm lịch: Từ 22/3/2045 đến 28/3/2045
Số ngày hoàng đạo (ngày tốt): 3 ngày
Chi tiết lịch tuần 19 năm 2045
Dương lịch
08
Tháng 05
Âm lịch
22
Tháng 3
Thứ Hai
Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 8/5/2045 (dương lịch) - 22/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Tuất, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- Trực: Phá - Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
- Tuổi xung: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
09
Tháng 05
Âm lịch
23
Tháng 3
Thứ Ba
Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 9/5/2045 (dương lịch) - 23/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Hợi, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- Trực: Nguy - Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
- Tuổi xung: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Nên làm: Cúng tế, san đường
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
10
Tháng 05
Âm lịch
24
Tháng 3
Thứ Tư
Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 10/5/2045 (dương lịch) - 24/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Giáp Tý, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- Trực: Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
- Tuổi xung: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
11
Tháng 05
Âm lịch
25
Tháng 3
Thứ Năm
Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 11/5/2045 (dương lịch) - 25/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Ất Sửu, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- Trực: Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Tuổi xung: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Nên làm: Cúng tế, san đường
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
12
Tháng 05
Âm lịch
26
Tháng 3
Thứ Sáu
Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 12/5/2045 (dương lịch) - 26/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- Trực: Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Tuổi xung: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
13
Tháng 05
Âm lịch
27
Tháng 3
Thứ Bảy
Câu Trần Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 13/5/2045 (dương lịch) - 27/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Đinh Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- Trực: Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
- Tuổi xung: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
14
Tháng 05
Âm lịch
28
Tháng 3
Chủ Nhật
Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 14/5/2045 (dương lịch) - 28/3/2045 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Tuổi xung: Canh Tuất, Bính Tuất
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2025