Bạn đang thắc mắc về ngày 5/7/2010 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 5 tháng 7 năm 2010 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 5/7/2010
ngày 5/7/2010 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 7
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 7 năm 2010 và lịch ăn chay tháng 7 năm 2010 ta thấy được thông tin ngày 5/7/2010 như sau:
- Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 5/7/2010
- Âm lịch: 24/5/2010, Ngày: Bính Thìn, Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Canh Dần
Vì ngày 24 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 7 năm 2010 nên ngày 5/7/2010 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 5/7/2010 như sau:
- Ngày 5 tháng 7 năm 2010 dương lịch (24/5/2010 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 24 là ngày gần cuối tháng, người ta ăn chay để tổng kết và chuẩn bị cho việc làm lễ cuối tháng.
- Phong tục: Người ta thường ăn chay, làm việc thiện và tham gia các hoạt động từ thiện để tích thêm phước đức.
Xem nhanh một ngày trong tháng 7
Lịch ăn chay tháng 7 năm 2010 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/7/2010 | 10/8/2010 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/7/2010 | 17/8/2010 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/7/2010 | 23/8/2010 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/7/2010 | 24/8/2010 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/7/2010 | 27/8/2010 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/7/2010 | 1/9/2010 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/7/2010 | 2/9/2010 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/7/2010 | 6/9/2010 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/7/2010 | 7/9/2010 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/7/2010 | 8/9/2010 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 7 năm 2010 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 20/5 | 2 21 | 3 22 | 4 23Ăn chay | |||
5 24Ăn chay | 6 25 | 7 26 | 8 27 | 9 28Ăn chay | 10 29Ăn chay | 11 30Ăn chay |
12 1/6Ăn chay | 13 2 | 14 3 | 15 4 | 16 5 | 17 6 | 18 7 |
19 8Ăn chay | 20 9 | 21 10 | 22 11 | 23 12 | 24 13 | 25 14Ăn chay |
26 15Ăn chay | 27 16 | 28 17 | 29 18Ăn chay | 30 19 | 31 20 |