Bạn đang thắc mắc về ngày 3/7/1931 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 3 tháng 7 năm 1931 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 3/7/1931
ngày 3/7/1931 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 7
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 7 năm 1931 và lịch ăn chay tháng 7 năm 1931 ta thấy được thông tin ngày 3/7/1931 như sau:
- Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 3/7/1931
- Âm lịch: 18/5/1931, Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Mùi
Vì ngày 18 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 7 năm 1931 nên ngày 3/7/1931 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 3/7/1931 như sau:
- Ngày 3 tháng 7 năm 1931 dương lịch (18/5/1931 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 18 không có ý nghĩa đặc biệt trong lịch sử Phật giáo, nhưng được chọn là một trong những ngày ăn chay phổ biến.
- Phong tục: Người ta thường cầu nguyện và ăn chay để tích thêm phước lành và giảm bớt nghiệp chướng.
Xem nhanh một ngày trong tháng 7
Lịch ăn chay tháng 7 năm 1931 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/7/1931 | 14/8/1931 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/7/1931 | 21/8/1931 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/7/1931 | 27/8/1931 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/7/1931 | 28/8/1931 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/7/1931 | 31/8/1931 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/7/1931 | 5/9/1931 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/7/1931 | 6/9/1931 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/7/1931 | 10/9/1931 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/7/1931 | 11/9/1931 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/7/1931 | 12/9/1931 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 7 năm 1931 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 16/5 | 2 17 | 3 18Ăn chay | 4 19 | 5 20 | ||
6 21 | 7 22 | 8 23Ăn chay | 9 24Ăn chay | 10 25 | 11 26 | 12 27 |
13 28Ăn chay | 14 29Ăn chay | 15 1/6Ăn chay | 16 2 | 17 3 | 18 4 | 19 5 |
20 6 | 21 7 | 22 8Ăn chay | 23 9 | 24 10 | 25 11 | 26 12 |
27 13 | 28 14Ăn chay | 29 15Ăn chay | 30 16 | 31 17 |