Bạn đang thắc mắc về ngày 19/1/1931 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 19 tháng 1 năm 1931 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 19/1/1931
ngày 19/1/1931 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 1
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 1 năm 1931 và lịch ăn chay tháng 1 năm 1931 ta thấy được thông tin ngày 19/1/1931 như sau:
- Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 19/1/1931
- Âm lịch: 1/12/1930, Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Canh Ngọ
Vì ngày 1 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 1 năm 1931 nên ngày 19/1/1931 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 19/1/1931 như sau:
- Ngày 19 tháng 1 năm 1931 dương lịch (1/12/1930 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Định Quan Phật
- Ý nghĩa: Ngày mùng 1 là ngày đầu tiên của tháng âm lịch. Đây là ngày mà người ta bắt đầu tháng mới, cầu nguyện cho một khởi đầu thuận lợi, may mắn và bình an.
- Phong tục: Người ta thường dâng lễ, thắp hương và cầu nguyện tại chùa hoặc tại nhà để cầu mong những điều tốt đẹp.
Xem nhanh một ngày trong tháng 1
Lịch ăn chay tháng 1 năm 1931 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/1/1931 | 17/2/1931 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/1/1931 | 24/2/1931 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/1/1931 | 2/3/1931 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/1/1931 | 3/3/1931 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/1/1931 | 6/3/1931 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/1/1931 | 11/3/1931 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/1/1931 | 12/3/1931 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/1/1931 | 16/3/1931 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/1/1931 | 17/3/1931 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/1/1931 | 18/3/1931 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 1 năm 1931 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 13/11 | 2 14Ăn chay | 3 15Ăn chay | 4 16 | |||
5 17 | 6 18Ăn chay | 7 19 | 8 20 | 9 21 | 10 22 | 11 23Ăn chay |
12 24Ăn chay | 13 25 | 14 26 | 15 27 | 16 28Ăn chay | 17 29Ăn chay | 18 30Ăn chay |
19 1/12Ăn chay | 20 2 | 21 3 | 22 4 | 23 5 | 24 6 | 25 7 |
26 8Ăn chay | 27 9 | 28 10 | 29 11 | 30 12 | 31 13 |