Bạn đang thắc mắc về ngày 16/4/1930 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 16 tháng 4 năm 1930 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 16/4/1930
ngày 16/4/1930 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 4
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 4 năm 1930 và lịch ăn chay tháng 4 năm 1930 ta thấy được thông tin ngày 16/4/1930 như sau:
- Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 16/4/1930
- Âm lịch: 18/3/1930, Ngày: Bính Thân, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Ngọ
Vì ngày 18 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 4 năm 1930 nên ngày 16/4/1930 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 16/4/1930 như sau:
- Ngày 16 tháng 4 năm 1930 dương lịch (18/3/1930 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 18 không có ý nghĩa đặc biệt trong lịch sử Phật giáo, nhưng được chọn là một trong những ngày ăn chay phổ biến.
- Phong tục: Người ta thường cầu nguyện và ăn chay để tích thêm phước lành và giảm bớt nghiệp chướng.
Xem nhanh một ngày trong tháng 4
Lịch ăn chay tháng 4 năm 1930 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/4/1930 | 29/4/1930 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/4/1930 | 6/5/1930 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/4/1930 | 12/5/1930 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/4/1930 | 13/5/1930 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/4/1930 | 16/5/1930 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/4/1930 | 21/5/1930 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/4/1930 | 22/5/1930 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/4/1930 | 26/5/1930 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/4/1930 | 27/5/1930 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/4/1930 | 28/5/1930 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 4 năm 1930 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 3/3 | 2 4 | 3 5 | 4 6 | 5 7 | 6 8Ăn chay | |
7 9 | 8 10 | 9 11 | 10 12 | 11 13 | 12 14Ăn chay | 13 15Ăn chay |
14 16 | 15 17 | 16 18Ăn chay | 17 19 | 18 20 | 19 21 | 20 22 |
21 23Ăn chay | 22 24Ăn chay | 23 25 | 24 26 | 25 27 | 26 28Ăn chay | 27 29Ăn chay |
28 30Ăn chay | 29 1/4Ăn chay | 30 2 |