Bạn đang thắc mắc về ngày 14/7/2015 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 14 tháng 7 năm 2015 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 14/7/2015
ngày 14/7/2015 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 7
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 7 năm 2015 và lịch ăn chay tháng 7 năm 2015 ta thấy được thông tin ngày 14/7/2015 như sau:
- Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 14/7/2015
- Âm lịch: 29/5/2015, Ngày: Tân Mão, Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Ất Mùi
Vì ngày 29 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 7 năm 2015 nên ngày 14/7/2015 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 14/7/2015 như sau:
- Ngày 14 tháng 7 năm 2015 dương lịch (29/5/2015 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 29 là ngày gần cuối tháng, người ta ăn chay để chuẩn bị cho lễ cúng cuối tháng.
- Phong tục: Tương tự như các ngày ăn chay khác, người ta cầu nguyện và ăn chay.
Xem nhanh một ngày trong tháng 7
Lịch ăn chay tháng 7 năm 2015 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/7/2015 | 14/8/2015 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/7/2015 | 21/8/2015 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/7/2015 | 27/8/2015 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/7/2015 | 28/8/2015 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/7/2015 | 31/8/2015 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/7/2015 | 5/9/2015 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/7/2015 | 6/9/2015 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/7/2015 | 10/9/2015 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/7/2015 | 11/9/2015 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/7/2015 | 12/9/2015 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 7 năm 2015 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 16/5 | 2 17 | 3 18Ăn chay | 4 19 | 5 20 | ||
6 21 | 7 22 | 8 23Ăn chay | 9 24Ăn chay | 10 25 | 11 26 | 12 27 |
13 28Ăn chay | 14 29Ăn chay | 15 30Ăn chay | 16 1/6Ăn chay | 17 2 | 18 3 | 19 4 |
20 5 | 21 6 | 22 7 | 23 8Ăn chay | 24 9 | 25 10 | 26 11 |
27 12 | 28 13 | 29 14Ăn chay | 30 15Ăn chay | 31 16 |