Bạn đang thắc mắc về ngày 10/7/2004 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 10 tháng 7 năm 2004 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 10/7/2004
ngày 10/7/2004 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 7
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 7 năm 2004 và lịch ăn chay tháng 7 năm 2004 ta thấy được thông tin ngày 10/7/2004 như sau:
- Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 10/7/2004
- Âm lịch: 23/5/2004, Ngày: Canh Dần, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thân
Vì ngày 23 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 7 năm 2004 nên ngày 10/7/2004 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 10/7/2004 như sau:
- Ngày 10 tháng 7 năm 2004 dương lịch (23/5/2004 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 23 cũng không có ý nghĩa đặc biệt trong lịch sử Phật giáo, nhưng được chọn là ngày ăn chay để duy trì tinh thần thanh tịnh.
- Phong tục: Giống như những ngày ăn chay khác, người ta cầu nguyện, tụng kinh và ăn chay để tu dưỡng tâm hồn.
Xem nhanh một ngày trong tháng 7
Lịch ăn chay tháng 7 năm 2004 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/7/2004 | 16/8/2004 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/7/2004 | 23/8/2004 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/7/2004 | 29/8/2004 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/7/2004 | 30/8/2004 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/7/2004 | 2/9/2004 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/7/2004 | 7/9/2004 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/7/2004 | 8/9/2004 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/7/2004 | 12/9/2004 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/7/2004 | 13/9/2004 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/7/2004 | 14/9/2004 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 7 năm 2004 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 14/5Ăn chay | 2 15Ăn chay | 3 16 | 4 17 | |||
5 18Ăn chay | 6 19 | 7 20 | 8 21 | 9 22 | 10 23Ăn chay | 11 24Ăn chay |
12 25 | 13 26 | 14 27 | 15 28Ăn chay | 16 29Ăn chay | 17 1/6Ăn chay | 18 2 |
19 3 | 20 4 | 21 5 | 22 6 | 23 7 | 24 8Ăn chay | 25 9 |
26 10 | 27 11 | 28 12 | 29 13 | 30 14Ăn chay | 31 15Ăn chay |