Bạn đang thắc mắc về ngày 10/5/1950 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 10 tháng 5 năm 1950 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 10/5/1950
ngày 10/5/1950 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 5
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 5 năm 1950 và lịch ăn chay tháng 5 năm 1950 ta thấy được thông tin ngày 10/5/1950 như sau:
- Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 10/5/1950
- Âm lịch: 24/3/1950, Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Dần
Vì ngày 24 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 5 năm 1950 nên ngày 10/5/1950 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 10/5/1950 như sau:
- Ngày 10 tháng 5 năm 1950 dương lịch (24/3/1950 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 24 là ngày gần cuối tháng, người ta ăn chay để tổng kết và chuẩn bị cho việc làm lễ cuối tháng.
- Phong tục: Người ta thường ăn chay, làm việc thiện và tham gia các hoạt động từ thiện để tích thêm phước đức.
Xem nhanh một ngày trong tháng 5
Lịch ăn chay tháng 5 năm 1950 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/5/1950 | 15/6/1950 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/5/1950 | 22/6/1950 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/5/1950 | 28/6/1950 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/5/1950 | 29/6/1950 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/5/1950 | 2/7/1950 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/5/1950 | 7/7/1950 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/5/1950 | 8/7/1950 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/5/1950 | 12/7/1950 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/5/1950 | 13/7/1950 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/5/1950 | 14/7/1950 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 5 năm 1950 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 15/3Ăn chay | 2 16 | 3 17 | 4 18Ăn chay | 5 19 | 6 20 | 7 21 |
8 22 | 9 23Ăn chay | 10 24Ăn chay | 11 25 | 12 26 | 13 27 | 14 28Ăn chay |
15 29Ăn chay | 16 30Ăn chay | 17 1/4Ăn chay | 18 2 | 19 3 | 20 4 | 21 5 |
22 6 | 23 7 | 24 8Ăn chay | 25 9 | 26 10 | 27 11 | 28 12 |
29 13 | 30 14Ăn chay | 31 15Ăn chay |