Bạn đang thắc mắc về ngày 1/6/1999 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 1 tháng 6 năm 1999 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 1/6/1999
ngày 1/6/1999 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 6
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 6 năm 1999 và lịch ăn chay tháng 6 năm 1999 ta thấy được thông tin ngày 1/6/1999 như sau:
- Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 1/6/1999
- Âm lịch: 18/4/1999, Ngày: Giáp Thân, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Kỷ Mão
Vì ngày 18 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 6 năm 1999 nên ngày 1/6/1999 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 1/6/1999 như sau:
- Ngày 1 tháng 6 năm 1999 dương lịch (18/4/1999 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 18 không có ý nghĩa đặc biệt trong lịch sử Phật giáo, nhưng được chọn là một trong những ngày ăn chay phổ biến.
- Phong tục: Người ta thường cầu nguyện và ăn chay để tích thêm phước lành và giảm bớt nghiệp chướng.
Xem nhanh một ngày trong tháng 6
Lịch ăn chay tháng 6 năm 1999 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/6/1999 | 13/7/1999 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/6/1999 | 20/7/1999 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/6/1999 | 26/7/1999 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/6/1999 | 27/7/1999 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/6/1999 | 30/7/1999 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/6/1999 | 4/8/1999 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/6/1999 | 5/8/1999 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/6/1999 | 9/8/1999 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/6/1999 | 10/8/1999 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/6/1999 | 11/8/1999 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 6 năm 1999 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 18/4Ăn chay | 2 19 | 3 20 | 4 21 | 5 22 | 6 23Ăn chay | |
7 24Ăn chay | 8 25 | 9 26 | 10 27 | 11 28Ăn chay | 12 29Ăn chay | 13 30Ăn chay |
14 1/5Ăn chay | 15 2 | 16 3 | 17 4 | 18 5 | 19 6 | 20 7 |
21 8Ăn chay | 22 9 | 23 10 | 24 11 | 25 12 | 26 13 | 27 14Ăn chay |
28 15Ăn chay | 29 16 | 30 17 |