Xem và tra cứu Lịch âm tuần 25 năm 2025, xem ngày tốt xấu của 7 ngày trong tuần 25 năm 2025 dễ dàng trực quan và chính xác nhất.
Tuần đang xem: Tuần thứ 25
Dương lịch: Từ 16/06/2025 đến 22/06/2025
Âm lịch: Từ 21/5/2025 đến 27/5/2025
Số ngày hoàng đạo (ngày tốt): 3 ngày
Chi tiết lịch tuần 25 năm 2025
Dương lịch
16
Tháng 06
Âm lịch
21
Tháng 5
Thứ Hai
Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 16/6/2025 (dương lịch) - 21/5/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Bính Thìn, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Tỵ. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- Trực: Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Tuổi xung: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
17
Tháng 06
Âm lịch
22
Tháng 5
Thứ Ba
Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 17/6/2025 (dương lịch) - 22/5/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Đinh Tỵ, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Tỵ. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- Trực: Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
- Tuổi xung: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
18
Tháng 06
Âm lịch
23
Tháng 5
Thứ Tư
Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 18/6/2025 (dương lịch) - 23/5/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Ngọ, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Tỵ. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Tuổi xung: Bính Tý, Giáp Tý
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
19
Tháng 06
Âm lịch
24
Tháng 5
Thứ Năm
Câu Trần Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 19/6/2025 (dương lịch) - 24/5/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Mùi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Tỵ. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- Trực: Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
- Tuổi xung: Đinh Sửu, ất Sửu
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
20
Tháng 06
Âm lịch
25
Tháng 5
Thứ Sáu
Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 20/6/2025 (dương lịch) - 25/5/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Thân, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Tỵ. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- Trực: Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
- Tuổi xung: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Nên làm: Cúng tế, nhận người, giải trừ
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
21
Tháng 06
Âm lịch
26
Tháng 5
Thứ Bảy
Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 21/6/2025 (dương lịch) - 26/5/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Dậu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Tỵ. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- Trực: Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
- Tuổi xung: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
22
Tháng 06
Âm lịch
27
Tháng 5
Chủ Nhật
Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 22/6/2025 (dương lịch) - 27/5/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Tuất, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Tỵ. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- Trực: Định - Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
- Tuổi xung: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 17 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 19 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 22 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 1 tháng 5 năm 2025
- Lịch âm ngày 2 tháng 5 năm 2025
- Lịch âm ngày 3 tháng 5 năm 2025