Nữ giới sinh năm 1937 mệnh gì?
Bạn đang xem tuổi: Đinh Sửu - Nữ mạng
Sinh năm: 1937
Mệnh: Thủy
Giải nghĩa: Nước khe suối
Số tuổi: 88 ☞ Xem tuổi chi tiết
✧ Đối với các bạn Nam sinh năm 1937 ☞ Xem tử vi trọn đời cho mạng nam 1937 Đinh Sửu
✧ Xem thêm ☞ Nam 1937 hợp màu gì
Xem tử vi trọn đời tuổi Đinh Sửu - Nữ mạng sinh năm 1937
Cuộc sống
Có nhiều điều buồn thương ở tiền vận, chỉ khi qua thời kỳ trung vận họ mới được may mắn trong cuộc đời. Tình duyên lẫn tài lộc của họ khá là tốt đẹp tuy nhiên kết quả chỉ được rõ nết ở hậu vận. Cuộc sống nói chung không quá vất vả, đầy đủ và sung sướng về sau.
Tuy Đinh Sửu không thành công rực rỡ về đường công danh, nhưng sự nghiệp và cuộc đời của họ khá yên ổn và hạnh phúc.
Tuổi thọ trung bình từ 60 đến 68 tuổi, cần tích đức.
Cần phải tỉnh táo, quyết đoán và sáng suốt trong chuyện tình cảm nếu không sẽ bị lừa gạt hoặc mang khổ cả đời.
Đinh sửu nữ mà sinh vào các tháng 1, 2, 4, 5, 8, 9 và 12 âm lịch, thì tình duyên của họ khá lận đận, sẽ có sự thay đổi về vấn đề tình duyên và hạnh phúc. Sinh vào các tháng còn lại trong năm thì cuộc sống và tình duyên sẽ được yên ấm hạnh phúc không có bất kỳ thay đổi nào.
Phần gia đạo và công danh
Gia đạo của bạn khá là tốt không có biến cố gì xảy ra trong cuộc đời. Công danh không hiển hách, to lớn mà tất cả chỉ dừng lại ở mức độ trung bình.
Sự nghiệp trong cuộc đời sẽ do bạn nắm giữ, thành công đến sớm hay muộn sẽ phụ thuộc theo mức độ siêng năng và sự kiên nhẫn của bạn. Nói chung sư nghiệp phải ở vào tuổi 30 trở lên mới có nhiều khả năng thành công, trước đó dù rất cố gắng và quyết tâm nhưng vẫn vướng phải nhiều khó khăn nên khó mà làm nên sự nghiệp. Cuộc sống của họ tài lộc vừa đủ không hẳn là giàu sang nhưng vẫn có của ăn của để.
Tuổi hợp về làm ăn
Những tuổi đại hợp về làm ăn là Mậu Dần, Canh Thìn và Giáp Thân khi cộng tác làm ăn thì có thể sẽ phát đạt về tài lộc, mọi chuyện thành công và không phải lop lắng về sự thất bại.
Chọn tuổi kết hôn
Nếu kết hôn với các tuổi Mậu Dần, Canh Thìn, Giáp Thân. Thì sẽ đạt được thành công về sự nghiệp và các vấn đề tài lộc, con cái.
Kết hôn với các tuổi Đinh Sửu, Tân Tỵ, Quý Mùi và Ất Hợi chỉ có được cuộc sống ở mức trung bình.
Tốt nhất không nên kết hôn với các tuôi Kỷ Mão, Ất Dậu, Quý Dậu thì cả đường sự nghiệp tình duyên của bạn đều kém may mắn, không tốt.
Khi ở các độ tuổi sau 19, 23, 25, 31, 35, 37 và 43 bạn tuyệt đối không nên kết hôn, những năm này là năm xấu, năm hạn chính vì vậy nếu kết hôn mọi chuyện sẽ không suôn sẻ, khó khăn.
Những nữ Đinh Sửu sinh vào các tháng 1, 2, 4 và 5 Âm lịch thì tình duyên cuả họ đa đoan cần phải hết sức thận trọng việc lập gia đình mới có sự trọn vẹn.
Tuổi đại kỵ
Đinh Sửu nữ nên tránh hợp tác làm ăn hoặc kết hôn hay giao dịch với những người thuộc tuổi Nhâm Ngọ, Bính Tuất, Mậu Tý, Giáp Ngọ, Bính Tý, Giáp Tuất và Canh Ngọ.
Ngày giờ đẹp
Đinh Sửu mạng nữ nên chọn ngày lẻ, tháng chẵn và giờ chẵn để xuất hành hay thực hiện chuyện làm ăn mới mong được thành công và có nguồn tài lộc dồi dào, không lo bị thất bại.
Diễn biến qua từng năm
- Từ 20 đến 25 tuổi: 20 tuổi, vận tình duyên và tài lộc của bạn khá tốt đẹp. 21 tuổi cẩn thận đề phòng bệnh tật nhất là vào tháng 6 và 7. Năm 22 tuổi là năm mà tài lộc và tình cảm đều có sự phát triển nói chúng cả năm đều tốt. Năm 23 tuổi, bạn không nên thực hiện các chuyến đi xa, những tháng 1, 5, 7 và 10 Âm lịch thì cẩn thận chuyện làm ăn. Năm 24 tuổi, một năm vượng tài về việc làm ăn, phần tài lộc của bạn khá dồi dào.
- Từ 26 đến 30 tuổi: Năm 26 tuổi nên cẩn thận tháng 3, tháng 4 sẽ có hao hụt đôi chút về tiền tài. 27 tuổi rất tốt đẹp cho sự phát triển về sự nghiệp. 28 tuổi nên chú ý những công việc trong gia đình, tránh việc giao dịch tiền bạc và không nên tham gia làm ăn lớn. 29 và 30, mọi công việc đều bình thường.
- Từ 31 đến 35 tuổi: 31 tuổi cẩn thận bệnh tật đề phòng có tang. Năm 32 tuổi, việc làm ăn không mấy tốt đẹp, nhưng tuyệt nhiên sẽ không có sự hao tài tốn của, vận tài lộc của bạn vẫn bình thường. 33 tuổi, năm này là năm cho bản mệnh của bạn, cần đề phòng và cẩn trọng trong mọi việc. 34 và 35 tuổi hai năm đều tốt, mọi việc tốt đẹp
- Từ 36 đến 40 tuổi: 36 và 37 tuổi có nhiều sự tốt đẹp và gặp nhiều dịp may, mọi việc hùn hợp hay buôn bán đều có lời lãi và thành công. 38 và 39 đây là thời điểm tốt nhất để phát triển sự nghiệp và công danh, tuy nhiên vấn đề tình cảm nên cẩn trọng để tránh việc xích mích. 40 tuổi không có việc gì xấu, mọi thứ trung hòa.
- Từ 41 đến 45 tuổi: đẹp về gia đạo nhưng việc làm ăn lại không mấy tốt, cẩn trọng tránh bị lừa đảo hoặc hao tài của.
- Từ 46 đến 50 tuổi: hãy chú ý tới con cái, công việc làm ăn tất cả sẽ tốt đẹp bạn sẽ gặp được nhiều may mắn.
- 1937 tuổi gì
- Sinh năm 1937 tuổi gì
- Sinh năm 1937 mệnh gì
- Nữ 1937 mệnh gì
- Nữ 1937 hợp tuổi nào
- Sinh năm 1937 hợp màu gì
Đừng bỏ lỡ bài viết: "Mắt trái giật" ở nam và nữ là điềm gì?
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
1930 | 1990 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Đất bên đường |
1931 | 1991 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Đất bên đường |
1932 | 1992 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 | 1993 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 | 1994 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1935 | 1995 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1936 | 1996 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Nước khe suối |
1937 | 1997 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Nước khe suối |
1938 | 1998 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Đất đắp thành |
1939 | 1999 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Đất đắp thành |
1940 | 2000 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Vàng sáp ong |
1941 | 2001 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Vàng sáp ong |
1942 | 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Gỗ cây dương |
1943 | 2003 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Gỗ cây dương |
1944 | 2004 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Nước trong suối |
1945 | 2005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Nước trong suối |
1946 | 2006 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Đất nóc nhà |
1947 | 2007 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Đất nóc nhà |
1948 | 2008 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 | 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 | 2010 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 | 2011 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 | 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 | 2013 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 | 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Vàng trong cát |
1955 | 2015 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Vàng trong cát |
1956 | 2016 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1957 | 2017 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1958 | 2018 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 | 2019 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 | 2020 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Đất tò vò |
1961 | 2021 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Đất tò vò |
1962 | 2022 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Vàng pha bạc |
1963 | 2023 | Quý Mão | Mệnh Kim | Vàng pha bạc |
1964 | 2024 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Lửa đèn to |
1965 | 2025 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Lửa đèn to |
1966 | 2026 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Nước trên trời |
1967 | 2027 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Nước trên trời |
1968 | 2028 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đất nền nhà |
1969 | 2029 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đất nền nhà |
1970 | 2030 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Vàng trang sức |
1971 | 2031 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Vàng trang sức |
1972 | 2032 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 | 2033 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 | 2034 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Nước khe lớn |
1975 | 2035 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Nước khe lớn |
1976 | 2036 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Đất pha cát |
1977 | 2037 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Đất pha cát |
1978 | 2038 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Lửa trên trời |
1979 | 2039 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Lửa trên trời |
1980 | 2040 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 | 2041 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 | 2042 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Nước biển lớn |
1983 | 2043 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Nước biển lớn |
1984 | 2044 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Vàng trong biển |
1985 | 2045 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Vàng trong biển |
1986 | 2046 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lửa trong lò |
1987 | 2047 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lửa trong lò |
1988 | 2048 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Gỗ rừng già |
1989 | 2049 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Gỗ rừng già |