Bạn đang thắc mắc về ngày 9/6/2001 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 9 tháng 6 năm 2001 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 9/6/2001
ngày 9/6/2001 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 6
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 6 năm 2001 và lịch ăn chay tháng 6 năm 2001 ta thấy được thông tin ngày 9/6/2001 như sau:
- Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 9/6/2001
- Âm lịch: 18/4/2001, Ngày: Quý Mão, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Tỵ
Vì ngày 18 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 6 năm 2001 nên ngày 9/6/2001 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 9/6/2001 như sau:
- Ngày 9 tháng 6 năm 2001 dương lịch (18/4/2001 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 18 không có ý nghĩa đặc biệt trong lịch sử Phật giáo, nhưng được chọn là một trong những ngày ăn chay phổ biến.
- Phong tục: Người ta thường cầu nguyện và ăn chay để tích thêm phước lành và giảm bớt nghiệp chướng.
Xem nhanh một ngày trong tháng 6
Lịch ăn chay tháng 6 năm 2001 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/6/2001 | 21/7/2001 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/6/2001 | 28/7/2001 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/6/2001 | 3/8/2001 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/6/2001 | 4/8/2001 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/6/2001 | 7/8/2001 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/6/2001 | 12/8/2001 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/6/2001 | 13/8/2001 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/6/2001 | 17/8/2001 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/6/2001 | 18/8/2001 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/6/2001 | 19/8/2001 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 6 năm 2001 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 10/4 | 2 11 | 3 12 | ||||
4 13 | 5 14Ăn chay | 6 15Ăn chay | 7 16 | 8 17 | 9 18Ăn chay | 10 19 |
11 20 | 12 21 | 13 22 | 14 23Ăn chay | 15 24Ăn chay | 16 25 | 17 26 |
18 27 | 19 28Ăn chay | 20 29Ăn chay | 21 1/5Ăn chay | 22 2 | 23 3 | 24 4 |
25 5 | 26 6 | 27 7 | 28 8Ăn chay | 29 9 | 30 10 |