Bạn đang thắc mắc về ngày 9/2/1971 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 9 tháng 2 năm 1971 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 9/2/1971
ngày 9/2/1971 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 2
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 2 năm 1971 và lịch ăn chay tháng 2 năm 1971 ta thấy được thông tin ngày 9/2/1971 như sau:
- Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 9/2/1971
- Âm lịch: 14/1/1971, Ngày: Ất Sửu, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Hợi
Vì ngày 14 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 2 năm 1971 nên ngày 9/2/1971 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 9/2/1971 như sau:
- Ngày 9 tháng 2 năm 1971 dương lịch (14/1/1971 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 14 là ngày trước rằm, được coi là ngày chuẩn bị cho lễ cúng rằm.
- Phong tục: Người ta thường chuẩn bị lễ cúng vào ngày này, dọn dẹp nhà cửa, sắp xếp bàn thờ và chuẩn bị đồ ăn chay.
Xem nhanh một ngày trong tháng 2
Lịch ăn chay tháng 2 năm 1971 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/2/1971 | 25/2/1971 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/2/1971 | 4/3/1971 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/2/1971 | 10/3/1971 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/2/1971 | 11/3/1971 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/2/1971 | 14/3/1971 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/2/1971 | 19/3/1971 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/2/1971 | 20/3/1971 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/2/1971 | 24/3/1971 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/2/1971 | 25/3/1971 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/2/1971 | 26/3/1971 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 2 năm 1971 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 6/1 | 2 7 | 3 8Ăn chay | 4 9 | 5 10 | 6 11 | 7 12 |
8 13 | 9 14Ăn chay | 10 15Ăn chay | 11 16 | 12 17 | 13 18Ăn chay | 14 19 |
15 20 | 16 21 | 17 22 | 18 23Ăn chay | 19 24Ăn chay | 20 25 | 21 26 |
22 27 | 23 28Ăn chay | 24 29Ăn chay | 25 1/2Ăn chay | 26 2 | 27 3 | 28 4 |