Bạn đang thắc mắc về ngày 5/1/1992 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 5 tháng 1 năm 1992 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 5/1/1992
ngày 5/1/1992 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 1
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 1 năm 1992 và lịch ăn chay tháng 1 năm 1992 ta thấy được thông tin ngày 5/1/1992 như sau:
- Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 5/1/1992
- Âm lịch: 1/12/1991, Ngày: Canh Thìn, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Mùi
Vì ngày 1 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 1 năm 1992 nên ngày 5/1/1992 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 5/1/1992 như sau:
- Ngày 5 tháng 1 năm 1992 dương lịch (1/12/1991 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Định Quan Phật
- Ý nghĩa: Ngày mùng 1 là ngày đầu tiên của tháng âm lịch. Đây là ngày mà người ta bắt đầu tháng mới, cầu nguyện cho một khởi đầu thuận lợi, may mắn và bình an.
- Phong tục: Người ta thường dâng lễ, thắp hương và cầu nguyện tại chùa hoặc tại nhà để cầu mong những điều tốt đẹp.
Xem nhanh một ngày trong tháng 1
Lịch ăn chay tháng 1 năm 1992 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/1/1992 | 4/2/1992 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/1/1992 | 11/2/1992 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/1/1992 | 17/2/1992 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/1/1992 | 18/2/1992 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/1/1992 | 21/2/1992 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/1/1992 | 26/2/1992 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/1/1992 | 27/2/1992 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/1/1992 | 2/3/1992 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/1/1992 | 3/3/1992 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/1/1992 | 4/3/1992 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 1 năm 1992 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 27/11 | 2 28Ăn chay | 3 29Ăn chay | 4 30Ăn chay | 5 1/12Ăn chay | ||
6 2 | 7 3 | 8 4 | 9 5 | 10 6 | 11 7 | 12 8Ăn chay |
13 9 | 14 10 | 15 11 | 16 12 | 17 13 | 18 14Ăn chay | 19 15Ăn chay |
20 16 | 21 17 | 22 18Ăn chay | 23 19 | 24 20 | 25 21 | 26 22 |
27 23Ăn chay | 28 24Ăn chay | 29 25 | 30 26 | 31 27 |