Bạn đang thắc mắc về ngày 31/1/1932 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 31 tháng 1 năm 1932 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 31/1/1932
ngày 31/1/1932 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 1
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 1 năm 1932 và lịch ăn chay tháng 1 năm 1932 ta thấy được thông tin ngày 31/1/1932 như sau:
- Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 31/1/1932
- Âm lịch: 24/12/1931, Ngày: Tân Mão, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Mùi
Vì ngày 24 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 1 năm 1932 nên ngày 31/1/1932 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 31/1/1932 như sau:
- Ngày 31 tháng 1 năm 1932 dương lịch (24/12/1931 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 24 là ngày gần cuối tháng, người ta ăn chay để tổng kết và chuẩn bị cho việc làm lễ cuối tháng.
- Phong tục: Người ta thường ăn chay, làm việc thiện và tham gia các hoạt động từ thiện để tích thêm phước đức.
Xem nhanh một ngày trong tháng 1
Lịch ăn chay tháng 1 năm 1932 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/1/1932 | 6/2/1932 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/1/1932 | 13/2/1932 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/1/1932 | 19/2/1932 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/1/1932 | 20/2/1932 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/1/1932 | 23/2/1932 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/1/1932 | 28/2/1932 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/1/1932 | 29/2/1932 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/1/1932 | 4/3/1932 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/1/1932 | 5/3/1932 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/1/1932 | 6/3/1932 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 1 năm 1932 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 24/11Ăn chay | 2 25 | 3 26 | ||||
4 27 | 5 28Ăn chay | 6 29Ăn chay | 7 30Ăn chay | 8 1/12Ăn chay | 9 2 | 10 3 |
11 4 | 12 5 | 13 6 | 14 7 | 15 8Ăn chay | 16 9 | 17 10 |
18 11 | 19 12 | 20 13 | 21 14Ăn chay | 22 15Ăn chay | 23 16 | 24 17 |
25 18Ăn chay | 26 19 | 27 20 | 28 21 | 29 22 | 30 23Ăn chay | 31 24Ăn chay |