Bạn đang thắc mắc về ngày 3/1/1981 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 3 tháng 1 năm 1981 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 3/1/1981
ngày 3/1/1981 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 1
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 1 năm 1981 và lịch ăn chay tháng 1 năm 1981 ta thấy được thông tin ngày 3/1/1981 như sau:
- Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 3/1/1981
- Âm lịch: 28/11/1980, Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
Vì ngày 28 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 1 năm 1981 nên ngày 3/1/1981 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 3/1/1981 như sau:
- Ngày 3 tháng 1 năm 1981 dương lịch (28/11/1980 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật
- Ý nghĩa: Ngày 28 là một trong những ngày ăn chay định kỳ theo phong tục Phật giáo.
- Phong tục: Giống như các ngày ăn chay khác, người ta cầu nguyện, làm việc thiện và ăn chay.
Xem nhanh một ngày trong tháng 1
Lịch ăn chay tháng 1 năm 1981 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/1/1981 | 5/2/1981 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/1/1981 | 12/2/1981 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/1/1981 | 18/2/1981 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/1/1981 | 19/2/1981 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/1/1981 | 22/2/1981 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/1/1981 | 27/2/1981 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/1/1981 | 28/2/1981 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/1/1981 | 4/3/1981 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/1/1981 | 5/3/1981 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/1/1981 | 6/3/1981 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 1 năm 1981 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 26/11 | 2 27 | 3 28Ăn chay | 4 29Ăn chay | |||
5 30Ăn chay | 6 1/12Ăn chay | 7 2 | 8 3 | 9 4 | 10 5 | 11 6 |
12 7 | 13 8Ăn chay | 14 9 | 15 10 | 16 11 | 17 12 | 18 13 |
19 14Ăn chay | 20 15Ăn chay | 21 16 | 22 17 | 23 18Ăn chay | 24 19 | 25 20 |
26 21 | 27 22 | 28 23Ăn chay | 29 24Ăn chay | 30 25 | 31 26 |