Bạn đang thắc mắc về ngày 25/6/1941 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 25 tháng 6 năm 1941 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 25/6/1941
ngày 25/6/1941 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 6
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 6 năm 1941 và lịch ăn chay tháng 6 năm 1941 ta thấy được thông tin ngày 25/6/1941 như sau:
- Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 25/6/1941
- Âm lịch: 1/6/1941, Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Ất Mùi, Năm: Tân Tỵ
Vì ngày 1 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 6 năm 1941 nên ngày 25/6/1941 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 25/6/1941 như sau:
- Ngày 25 tháng 6 năm 1941 dương lịch (1/6/1941 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Định Quan Phật
- Ý nghĩa: Ngày mùng 1 là ngày đầu tiên của tháng âm lịch. Đây là ngày mà người ta bắt đầu tháng mới, cầu nguyện cho một khởi đầu thuận lợi, may mắn và bình an.
- Phong tục: Người ta thường dâng lễ, thắp hương và cầu nguyện tại chùa hoặc tại nhà để cầu mong những điều tốt đẹp.
Xem nhanh một ngày trong tháng 6
Lịch ăn chay tháng 6 năm 1941 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/6/1941 | 25/6/1941 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/6/1941 | 2/7/1941 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/6/1941 | 8/7/1941 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/6/1941 | 9/7/1941 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/6/1941 | 12/7/1941 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/6/1941 | 17/7/1941 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/6/1941 | 18/7/1941 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/6/1941 | 22/7/1941 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/6/1941 | 23/7/1941 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/6/1941 | 24/7/1941 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 6 năm 1941 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 7/5 | ||||||
2 8Ăn chay | 3 9 | 4 10 | 5 11 | 6 12 | 7 13 | 8 14Ăn chay |
9 15Ăn chay | 10 16 | 11 17 | 12 18Ăn chay | 13 19 | 14 20 | 15 21 |
16 22 | 17 23Ăn chay | 18 24Ăn chay | 19 25 | 20 26 | 21 27 | 22 28Ăn chay |
23 29Ăn chay | 24 30Ăn chay | 25 1/6Ăn chay | 26 2 | 27 3 | 28 4 | 29 5 |
30 6 |