Bạn đang thắc mắc về ngày 23/1/2012 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 23 tháng 1 năm 2012 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 23/1/2012
ngày 23/1/2012 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 1
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 1 năm 2012 và lịch ăn chay tháng 1 năm 2012 ta thấy được thông tin ngày 23/1/2012 như sau:
- Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 23/1/2012
- Âm lịch: 1/1/2012, Ngày: Quý Mùi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Thìn
Vì ngày 1 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 1 năm 2012 nên ngày 23/1/2012 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 23/1/2012 như sau:
- Ngày 23 tháng 1 năm 2012 dương lịch (1/1/2012 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Định Quan Phật
- Ý nghĩa: Ngày mùng 1 là ngày đầu tiên của tháng âm lịch. Đây là ngày mà người ta bắt đầu tháng mới, cầu nguyện cho một khởi đầu thuận lợi, may mắn và bình an.
- Phong tục: Người ta thường dâng lễ, thắp hương và cầu nguyện tại chùa hoặc tại nhà để cầu mong những điều tốt đẹp.
Xem nhanh một ngày trong tháng 1
Lịch ăn chay tháng 1 năm 2012 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/1/2012 | 23/1/2012 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/1/2012 | 30/1/2012 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/1/2012 | 5/2/2012 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/1/2012 | 6/2/2012 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/1/2012 | 9/2/2012 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/1/2012 | 14/2/2012 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/1/2012 | 15/2/2012 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/1/2012 | 19/2/2012 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/1/2012 | 20/2/2012 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/1/2012 | 21/2/2012 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 1 năm 2012 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 8/12Ăn chay | ||||||
2 9 | 3 10 | 4 11 | 5 12 | 6 13 | 7 14Ăn chay | 8 15Ăn chay |
9 16 | 10 17 | 11 18Ăn chay | 12 19 | 13 20 | 14 21 | 15 22 |
16 23Ăn chay | 17 24Ăn chay | 18 25 | 19 26 | 20 27 | 21 28Ăn chay | 22 29Ăn chay |
23 1/1Ăn chay | 24 2 | 25 3 | 26 4 | 27 5 | 28 6 | 29 7 |
30 8Ăn chay | 31 9 |