Bạn đang thắc mắc về ngày 20/3/2015 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 20 tháng 3 năm 2015 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 20/3/2015
ngày 20/3/2015 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 3
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 3 năm 2015 và lịch ăn chay tháng 3 năm 2015 ta thấy được thông tin ngày 20/3/2015 như sau:
- Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 20/3/2015
- Âm lịch: 1/2/2015, Ngày: Ất Mùi, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Mùi
Vì ngày 1 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 3 năm 2015 nên ngày 20/3/2015 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 20/3/2015 như sau:
- Ngày 20 tháng 3 năm 2015 dương lịch (1/2/2015 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Định Quan Phật
- Ý nghĩa: Ngày mùng 1 là ngày đầu tiên của tháng âm lịch. Đây là ngày mà người ta bắt đầu tháng mới, cầu nguyện cho một khởi đầu thuận lợi, may mắn và bình an.
- Phong tục: Người ta thường dâng lễ, thắp hương và cầu nguyện tại chùa hoặc tại nhà để cầu mong những điều tốt đẹp.
Xem nhanh một ngày trong tháng 3
Lịch ăn chay tháng 3 năm 2015 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/3/2015 | 19/4/2015 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/3/2015 | 26/4/2015 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/3/2015 | 2/5/2015 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/3/2015 | 3/5/2015 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/3/2015 | 6/5/2015 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/3/2015 | 11/5/2015 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/3/2015 | 12/5/2015 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/3/2015 | 16/5/2015 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/3/2015 | 17/5/2015 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/3/2015 | 18/5/2015 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 3 năm 2015 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 11/1 | ||||||
2 12 | 3 13 | 4 14Ăn chay | 5 15Ăn chay | 6 16 | 7 17 | 8 18Ăn chay |
9 19 | 10 20 | 11 21 | 12 22 | 13 23Ăn chay | 14 24Ăn chay | 15 25 |
16 26 | 17 27 | 18 28Ăn chay | 19 29Ăn chay | 20 1/2Ăn chay | 21 2 | 22 3 |
23 4 | 24 5 | 25 6 | 26 7 | 27 8Ăn chay | 28 9 | 29 10 |
30 11 | 31 12 |