Bạn đang thắc mắc về ngày 2/3/2001 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 2 tháng 3 năm 2001 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 2/3/2001
ngày 2/3/2001 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 3
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 3 năm 2001 và lịch ăn chay tháng 3 năm 2001 ta thấy được thông tin ngày 2/3/2001 như sau:
- Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 2/3/2001
- Âm lịch: 8/2/2001, Ngày: Giáp Tý, Tháng: Tân Mão, Năm: Tân Tỵ
Vì ngày 8 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 3 năm 2001 nên ngày 2/3/2001 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 2/3/2001 như sau:
- Ngày 2 tháng 3 năm 2001 dương lịch (8/2/2001 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Dược Sư Như Lai
- Ý nghĩa: Ngày mùng 8 thường được coi là ngày Phật Đản (sinh nhật của Đức Phật Thích Ca Mâu Ni), một trong những ngày lễ quan trọng trong Phật giáo.
- Phong tục: Các Phật tử thường tổ chức lễ cúng Phật, tụng kinh, làm việc thiện và ăn chay để tỏ lòng tôn kính và nhớ ơn Đức Phật.
Xem nhanh một ngày trong tháng 3
Lịch ăn chay tháng 3 năm 2001 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/3/2001 | 25/3/2001 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/3/2001 | 1/4/2001 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/3/2001 | 7/4/2001 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/3/2001 | 8/4/2001 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/3/2001 | 11/4/2001 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/3/2001 | 16/4/2001 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/3/2001 | 17/4/2001 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/3/2001 | 21/4/2001 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/3/2001 | 22/4/2001 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/3/2001 | 23/4/2001 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 3 năm 2001 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 7/2 | 2 8Ăn chay | 3 9 | 4 10 | |||
5 11 | 6 12 | 7 13 | 8 14Ăn chay | 9 15Ăn chay | 10 16 | 11 17 |
12 18Ăn chay | 13 19 | 14 20 | 15 21 | 16 22 | 17 23Ăn chay | 18 24Ăn chay |
19 25 | 20 26 | 21 27 | 22 28Ăn chay | 23 29Ăn chay | 24 30Ăn chay | 25 1/3Ăn chay |
26 2 | 27 3 | 28 4 | 29 5 | 30 6 | 31 7 |