Bạn đang thắc mắc về ngày 18/4/1931 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 18 tháng 4 năm 1931 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 18/4/1931
ngày 18/4/1931 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 4
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 4 năm 1931 và lịch ăn chay tháng 4 năm 1931 ta thấy được thông tin ngày 18/4/1931 như sau:
- Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 18/4/1931
- Âm lịch: 1/3/1931, Ngày: Quý Mão, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Mùi
Vì ngày 1 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 4 năm 1931 nên ngày 18/4/1931 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 18/4/1931 như sau:
- Ngày 18 tháng 4 năm 1931 dương lịch (1/3/1931 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Định Quan Phật
- Ý nghĩa: Ngày mùng 1 là ngày đầu tiên của tháng âm lịch. Đây là ngày mà người ta bắt đầu tháng mới, cầu nguyện cho một khởi đầu thuận lợi, may mắn và bình an.
- Phong tục: Người ta thường dâng lễ, thắp hương và cầu nguyện tại chùa hoặc tại nhà để cầu mong những điều tốt đẹp.
Xem nhanh một ngày trong tháng 4
Lịch ăn chay tháng 4 năm 1931 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/4/1931 | 17/5/1931 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/4/1931 | 24/5/1931 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/4/1931 | 30/5/1931 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/4/1931 | 31/5/1931 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/4/1931 | 3/6/1931 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/4/1931 | 8/6/1931 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/4/1931 | 9/6/1931 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/4/1931 | 13/6/1931 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/4/1931 | 14/6/1931 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/4/1931 | 15/6/1931 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 4 năm 1931 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 14/2Ăn chay | 2 15Ăn chay | 3 16 | 4 17 | 5 18Ăn chay | ||
6 19 | 7 20 | 8 21 | 9 22 | 10 23Ăn chay | 11 24Ăn chay | 12 25 |
13 26 | 14 27 | 15 28Ăn chay | 16 29Ăn chay | 17 30Ăn chay | 18 1/3Ăn chay | 19 2 |
20 3 | 21 4 | 22 5 | 23 6 | 24 7 | 25 8Ăn chay | 26 9 |
27 10 | 28 11 | 29 12 | 30 13 |