Bạn đang thắc mắc về ngày 17/1/2001 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 17 tháng 1 năm 2001 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 17/1/2001
ngày 17/1/2001 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 1
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 1 năm 2001 và lịch ăn chay tháng 1 năm 2001 ta thấy được thông tin ngày 17/1/2001 như sau:
- Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 17/1/2001
- Âm lịch: 23/12/2000, Ngày: Canh Thìn, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Canh Thìn
Vì ngày 23 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 1 năm 2001 nên ngày 17/1/2001 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 17/1/2001 như sau:
- Ngày 17 tháng 1 năm 2001 dương lịch (23/12/2000 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 23 cũng không có ý nghĩa đặc biệt trong lịch sử Phật giáo, nhưng được chọn là ngày ăn chay để duy trì tinh thần thanh tịnh.
- Phong tục: Giống như những ngày ăn chay khác, người ta cầu nguyện, tụng kinh và ăn chay để tu dưỡng tâm hồn.
Xem nhanh một ngày trong tháng 1
Lịch ăn chay tháng 1 năm 2001 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/1/2001 | 24/1/2001 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/1/2001 | 31/1/2001 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/1/2001 | 6/2/2001 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/1/2001 | 7/2/2001 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/1/2001 | 10/2/2001 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/1/2001 | 15/2/2001 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/1/2001 | 16/2/2001 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/1/2001 | 20/2/2001 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/1/2001 | 21/2/2001 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/1/2001 | 22/2/2001 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 1 năm 2001 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 7/12 | 2 8Ăn chay | 3 9 | 4 10 | 5 11 | 6 12 | 7 13 |
8 14Ăn chay | 9 15Ăn chay | 10 16 | 11 17 | 12 18Ăn chay | 13 19 | 14 20 |
15 21 | 16 22 | 17 23Ăn chay | 18 24Ăn chay | 19 25 | 20 26 | 21 27 |
22 28Ăn chay | 23 29Ăn chay | 24 1/1Ăn chay | 25 2 | 26 3 | 27 4 | 28 5 |
29 6 | 30 7 | 31 8Ăn chay |