Bạn đang thắc mắc về ngày 14/9/1941 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 14 tháng 9 năm 1941 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 14/9/1941
ngày 14/9/1941 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 9
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 9 năm 1941 và lịch ăn chay tháng 9 năm 1941 ta thấy được thông tin ngày 14/9/1941 như sau:
- Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 14/9/1941
- Âm lịch: 23/7/1941, Ngày: Ất Sửu, Tháng: Bính Thân, Năm: Tân Tỵ
Vì ngày 23 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 9 năm 1941 nên ngày 14/9/1941 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 14/9/1941 như sau:
- Ngày 14 tháng 9 năm 1941 dương lịch (23/7/1941 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 23 cũng không có ý nghĩa đặc biệt trong lịch sử Phật giáo, nhưng được chọn là ngày ăn chay để duy trì tinh thần thanh tịnh.
- Phong tục: Giống như những ngày ăn chay khác, người ta cầu nguyện, tụng kinh và ăn chay để tu dưỡng tâm hồn.
Xem nhanh một ngày trong tháng 9
Lịch ăn chay tháng 9 năm 1941 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/9/1941 | 20/10/1941 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/9/1941 | 27/10/1941 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/9/1941 | 2/11/1941 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/9/1941 | 3/11/1941 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/9/1941 | 6/11/1941 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/9/1941 | 11/11/1941 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/9/1941 | 12/11/1941 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/9/1941 | 16/11/1941 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/9/1941 | 17/11/1941 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/9/1941 | 18/11/1941 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 9 năm 1941 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 10/7 | 2 11 | 3 12 | 4 13 | 5 14Ăn chay | 6 15Ăn chay | 7 16 |
8 17 | 9 18Ăn chay | 10 19 | 11 20 | 12 21 | 13 22 | 14 23Ăn chay |
15 24Ăn chay | 16 25 | 17 26 | 18 27 | 19 28Ăn chay | 20 29Ăn chay | 21 1/8Ăn chay |
22 2 | 23 3 | 24 4 | 25 5 | 26 6 | 27 7 | 28 8Ăn chay |
29 9 | 30 10 |