Bạn đang thắc mắc về ngày 14/5/1961 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 14 tháng 5 năm 1961 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 14/5/1961
ngày 14/5/1961 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 5
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 5 năm 1961 và lịch ăn chay tháng 5 năm 1961 ta thấy được thông tin ngày 14/5/1961 như sau:
- Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 14/5/1961
- Âm lịch: 1/4/1961, Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Sửu
Vì ngày 1 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 5 năm 1961 nên ngày 14/5/1961 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 14/5/1961 như sau:
- Ngày 14 tháng 5 năm 1961 dương lịch (1/4/1961 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Định Quan Phật
- Ý nghĩa: Ngày mùng 1 là ngày đầu tiên của tháng âm lịch. Đây là ngày mà người ta bắt đầu tháng mới, cầu nguyện cho một khởi đầu thuận lợi, may mắn và bình an.
- Phong tục: Người ta thường dâng lễ, thắp hương và cầu nguyện tại chùa hoặc tại nhà để cầu mong những điều tốt đẹp.
Xem nhanh một ngày trong tháng 5
Lịch ăn chay tháng 5 năm 1961 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/5/1961 | 13/6/1961 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/5/1961 | 20/6/1961 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/5/1961 | 26/6/1961 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/5/1961 | 27/6/1961 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/5/1961 | 30/6/1961 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/5/1961 | 5/7/1961 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/5/1961 | 6/7/1961 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/5/1961 | 10/7/1961 | Thứ Hai | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/5/1961 | 11/7/1961 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/5/1961 | 12/7/1961 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 5 năm 1961 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 17/3 | 2 18Ăn chay | 3 19 | 4 20 | 5 21 | 6 22 | 7 23Ăn chay |
8 24Ăn chay | 9 25 | 10 26 | 11 27 | 12 28Ăn chay | 13 29Ăn chay | 14 1/4Ăn chay |
15 2 | 16 3 | 17 4 | 18 5 | 19 6 | 20 7 | 21 8Ăn chay |
22 9 | 23 10 | 24 11 | 25 12 | 26 13 | 27 14Ăn chay | 28 15Ăn chay |
29 16 | 30 17 | 31 18Ăn chay |