Bạn đang thắc mắc về ngày 14/3/1911 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 14 tháng 3 năm 1911 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 14/3/1911
ngày 14/3/1911 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 3
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 3 năm 1911 và lịch ăn chay tháng 3 năm 1911 ta thấy được thông tin ngày 14/3/1911 như sau:
- Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 14/3/1911
- Âm lịch: 14/2/1911, Ngày: Quý Mùi, Tháng: Tân Mão, Năm: Tân Hợi
Vì ngày 14 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 3 năm 1911 nên ngày 14/3/1911 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 14/3/1911 như sau:
- Ngày 14 tháng 3 năm 1911 dương lịch (14/2/1911 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 14 là ngày trước rằm, được coi là ngày chuẩn bị cho lễ cúng rằm.
- Phong tục: Người ta thường chuẩn bị lễ cúng vào ngày này, dọn dẹp nhà cửa, sắp xếp bàn thờ và chuẩn bị đồ ăn chay.
Xem nhanh một ngày trong tháng 3
Lịch ăn chay tháng 3 năm 1911 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/3/1911 | 30/3/1911 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/3/1911 | 6/4/1911 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/3/1911 | 12/4/1911 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/3/1911 | 13/4/1911 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/3/1911 | 16/4/1911 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/3/1911 | 21/4/1911 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/3/1911 | 22/4/1911 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/3/1911 | 26/4/1911 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/3/1911 | 27/4/1911 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/3/1911 | 28/4/1911 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 3 năm 1911 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 1/2Ăn chay | 2 2 | 3 3 | 4 4 | 5 5 | ||
6 6 | 7 7 | 8 8Ăn chay | 9 9 | 10 10 | 11 11 | 12 12 |
13 13 | 14 14Ăn chay | 15 15Ăn chay | 16 16 | 17 17 | 18 18Ăn chay | 19 19 |
20 20 | 21 21 | 22 22 | 23 23Ăn chay | 24 24Ăn chay | 25 25 | 26 26 |
27 27 | 28 28Ăn chay | 29 29Ăn chay | 30 1/3Ăn chay | 31 2 |