Bạn đang thắc mắc về ngày 13/6/1944 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 13 tháng 6 năm 1944 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 13/6/1944
ngày 13/6/1944 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 6
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 6 năm 1944 và lịch ăn chay tháng 6 năm 1944 ta thấy được thông tin ngày 13/6/1944 như sau:
- Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 13/6/1944
- Âm lịch: 23/4/1944, Ngày: Mậu Thân, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thân
Vì ngày 23 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 6 năm 1944 nên ngày 13/6/1944 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 13/6/1944 như sau:
- Ngày 13 tháng 6 năm 1944 dương lịch (23/4/1944 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 23 cũng không có ý nghĩa đặc biệt trong lịch sử Phật giáo, nhưng được chọn là ngày ăn chay để duy trì tinh thần thanh tịnh.
- Phong tục: Giống như những ngày ăn chay khác, người ta cầu nguyện, tụng kinh và ăn chay để tu dưỡng tâm hồn.
Xem nhanh một ngày trong tháng 6
Lịch ăn chay tháng 6 năm 1944 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/6/1944 | 20/7/1944 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/6/1944 | 27/7/1944 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/6/1944 | 2/8/1944 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/6/1944 | 3/8/1944 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/6/1944 | 6/8/1944 | Chủ Nhật | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/6/1944 | 11/8/1944 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/6/1944 | 12/8/1944 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/6/1944 | 16/8/1944 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/6/1944 | 17/8/1944 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/6/1944 | 18/8/1944 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 6 năm 1944 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 11/4 | 2 12 | 3 13 | 4 14Ăn chay | |||
5 15Ăn chay | 6 16 | 7 17 | 8 18Ăn chay | 9 19 | 10 20 | 11 21 |
12 22 | 13 23Ăn chay | 14 24Ăn chay | 15 25 | 16 26 | 17 27 | 18 28Ăn chay |
19 29Ăn chay | 20 30Ăn chay | 21 1/5Ăn chay | 22 2 | 23 3 | 24 4 | 25 5 |
26 6 | 27 7 | 28 8Ăn chay | 29 9 | 30 10 |