Bạn đang thắc mắc về ngày 11/6/2002 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 11 tháng 6 năm 2002 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 11/6/2002
ngày 11/6/2002 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 6
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 6 năm 2002 và lịch ăn chay tháng 6 năm 2002 ta thấy được thông tin ngày 11/6/2002 như sau:
- Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 11/6/2002
- Âm lịch: 1/5/2002, Ngày: Canh Tuất, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Ngọ
Vì ngày 1 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 6 năm 2002 nên ngày 11/6/2002 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 11/6/2002 như sau:
- Ngày 11 tháng 6 năm 2002 dương lịch (1/5/2002 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Định Quan Phật
- Ý nghĩa: Ngày mùng 1 là ngày đầu tiên của tháng âm lịch. Đây là ngày mà người ta bắt đầu tháng mới, cầu nguyện cho một khởi đầu thuận lợi, may mắn và bình an.
- Phong tục: Người ta thường dâng lễ, thắp hương và cầu nguyện tại chùa hoặc tại nhà để cầu mong những điều tốt đẹp.
Xem nhanh một ngày trong tháng 6
Lịch ăn chay tháng 6 năm 2002 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/6/2002 | 10/7/2002 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/6/2002 | 17/7/2002 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/6/2002 | 23/7/2002 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/6/2002 | 24/7/2002 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/6/2002 | 27/7/2002 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/6/2002 | 1/8/2002 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/6/2002 | 2/8/2002 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/6/2002 | 6/8/2002 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/6/2002 | 7/8/2002 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/6/2002 | 8/8/2002 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 6 năm 2002 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 21/4 | 2 22 | |||||
3 23Ăn chay | 4 24Ăn chay | 5 25 | 6 26 | 7 27 | 8 28Ăn chay | 9 29Ăn chay |
10 30Ăn chay | 11 1/5Ăn chay | 12 2 | 13 3 | 14 4 | 15 5 | 16 6 |
17 7 | 18 8Ăn chay | 19 9 | 20 10 | 21 11 | 22 12 | 23 13 |
24 14Ăn chay | 25 15Ăn chay | 26 16 | 27 17 | 28 18Ăn chay | 29 19 | 30 20 |