Bạn đang thắc mắc về ngày 11/2/1982 là ngày ăn chay hay ăn mặn, thứ mấy trong tuần, tốt xấu thế nào. Cùng ngay.kabala.vn xem tháng chi tiết thông tin về ngày 11 tháng 2 năm 1982 là ngày ăn chay hay ăn mặn nhé.
lịch ăn chay ngày 11/2/1982
ngày 11/2/1982 ăn chay hay ăn mặn?
lịch ăn chay tháng 2
ăn chay hay ăn mặn?
Dựa vào lịch âm tháng 2 năm 1982 và lịch ăn chay tháng 2 năm 1982 ta thấy được thông tin ngày 11/2/1982 như sau:
- Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 11/2/1982
- Âm lịch: 18/1/1982, Ngày: Ất Sửu, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Tuất
Vì ngày 18 âm lịch thuộc danh sách 10 ngày ăn chay chay theo lịch ăn chay tháng 2 năm 1982 nên ngày 11/2/1982 là ngày ăn chay. Thông tin chi tiết ngày ăn chay của ngày 11/2/1982 như sau:
- Ngày 11 tháng 2 năm 1982 dương lịch (18/1/1982 âm lịch)
- Là ngày: Đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát
- Ý nghĩa: Ngày 18 không có ý nghĩa đặc biệt trong lịch sử Phật giáo, nhưng được chọn là một trong những ngày ăn chay phổ biến.
- Phong tục: Người ta thường cầu nguyện và ăn chay để tích thêm phước lành và giảm bớt nghiệp chướng.
Xem nhanh một ngày trong tháng 2
Lịch ăn chay tháng 2 năm 1982 âm lịch | |||
---|---|---|---|
Âm lịch | Dương lịch | Thứ | Mô tả |
1/2/1982 | 24/2/1982 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Định Quan Phật |
8/2/1982 | 3/3/1982 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Dược Sư Như Lai |
14/2/1982 | 9/3/1982 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Phổ Hiền Bồ Tát |
15/2/1982 | 10/3/1982 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của A Di Đà Như Lai |
18/2/1982 | 13/3/1982 | Thứ Bảy | Ngày đạt Đạo của Quan Âm Bồ Tát |
23/2/1982 | 18/3/1982 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Thế Chí Bồ Tát |
24/2/1982 | 19/3/1982 | Thứ Sáu | Ngày đạt Đạo của Địa Tạng Vương Bồ Tát |
28/2/1982 | 23/3/1982 | Thứ Ba | Ngày đạt Đạo của Tỳ Lư Đà Na Phật |
29/2/1982 | 24/3/1982 | Thứ Tư | Ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát |
30/2/1982 | 25/3/1982 | Thứ Năm | Ngày đạt Đạo của Thích Ca Như Lai |
Lịch ăn chay tháng 2 năm 1982 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
1 8/1Ăn chay | 2 9 | 3 10 | 4 11 | 5 12 | 6 13 | 7 14Ăn chay |
8 15Ăn chay | 9 16 | 10 17 | 11 18Ăn chay | 12 19 | 13 20 | 14 21 |
15 22 | 16 23Ăn chay | 17 24Ăn chay | 18 25 | 19 26 | 20 27 | 21 28Ăn chay |
22 29Ăn chay | 23 30Ăn chay | 24 1/2Ăn chay | 25 2 | 26 3 | 27 4 | 28 5 |