Xem và tra cứu Lịch âm tuần 14 năm 2048, xem ngày tốt xấu của 7 ngày trong tuần 14 năm 2048 dễ dàng trực quan và chính xác nhất.
Tuần đang xem: Tuần thứ 14
Dương lịch: Từ 30/03/2048 đến 05/04/2048
Âm lịch: Từ 17/2/2048 đến 23/2/2048
Số ngày hoàng đạo (ngày tốt): 3 ngày
Chi tiết lịch tuần 14 năm 2048
Dương lịch
30
Tháng 03
Âm lịch
17
Tháng 2
Thứ Hai
Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 30/3/2048 (dương lịch) - 17/2/2048 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Hợi, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Thìn. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- Trực: Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
- Tuổi xung: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
31
Tháng 03
Âm lịch
18
Tháng 2
Thứ Ba
Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 31/3/2048 (dương lịch) - 18/2/2048 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Tý, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Thìn. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- Trực: Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Tuổi xung: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
01
Tháng 04
Âm lịch
19
Tháng 2
Thứ Tư
Câu Trần Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 1/4/2048 (dương lịch) - 19/2/2048 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Sửu, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Thìn. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- Trực: Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Tuổi xung: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
02
Tháng 04
Âm lịch
20
Tháng 2
Thứ Năm
Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 2/4/2048 (dương lịch) - 20/2/2048 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Dần, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Thìn. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- Trực: Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
- Tuổi xung: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Nên làm: Giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
03
Tháng 04
Âm lịch
21
Tháng 2
Thứ Sáu
Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 3/4/2048 (dương lịch) - 21/2/2048 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Mão, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Thìn. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Tuổi xung: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
04
Tháng 04
Âm lịch
22
Tháng 2
Thứ Bảy
Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 4/4/2048 (dương lịch) - 22/2/2048 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Giáp Thìn, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Thìn. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- Trực: Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
- Tuổi xung: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
05
Tháng 04
Âm lịch
23
Tháng 2
Chủ Nhật
Chu Tước Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 5/4/2048 (dương lịch) - 23/2/2048 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Ất Tỵ, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Thìn. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- Trực: Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
- Tuổi xung: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2025