Xem và tra cứu Lịch âm tuần 14 năm 2041, xem ngày tốt xấu của 7 ngày trong tuần 14 năm 2041 dễ dàng trực quan và chính xác nhất.
Tuần đang xem: Tuần thứ 14
Dương lịch: Từ 01/04/2041 đến 07/04/2041
Âm lịch: Từ 1/3/2041 đến 7/3/2041
Số ngày hoàng đạo (ngày tốt): 3 ngày
Chi tiết lịch tuần 14 năm 2041
Dương lịch
01
Tháng 04
Âm lịch
1
Tháng 3
Thứ Hai
Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 1/4/2041 (dương lịch) - 1/3/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Giáp Tý, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- Trực: Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
- Tuổi xung: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Nên làm: Họp mặt, nhận người, đào đất, san đường, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
02
Tháng 04
Âm lịch
2
Tháng 3
Thứ Ba
Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 2/4/2041 (dương lịch) - 2/3/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Ất Sửu, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- Trực: Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Tuổi xung: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
03
Tháng 04
Âm lịch
3
Tháng 3
Thứ Tư
Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 3/4/2041 (dương lịch) - 3/3/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- Trực: Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Tuổi xung: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
04
Tháng 04
Âm lịch
4
Tháng 3
Thứ Năm
Câu Trần Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 4/4/2041 (dương lịch) - 4/3/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Đinh Mão, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Trực: Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
- Tuổi xung: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
05
Tháng 04
Âm lịch
5
Tháng 3
Thứ Sáu
Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 5/4/2041 (dương lịch) - 5/3/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Thìn, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Tuổi xung: Canh Tuất, Bính Tuất
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
06
Tháng 04
Âm lịch
6
Tháng 3
Thứ Bảy
Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 6/4/2041 (dương lịch) - 6/3/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- Trực: Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
- Tuổi xung: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
07
Tháng 04
Âm lịch
7
Tháng 3
Chủ Nhật
Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 7/4/2041 (dương lịch) - 7/3/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Ngọ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- Trực: Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
- Tuổi xung: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 8 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2025