Xem và tra cứu Lịch âm tuần 16 năm 2041, xem ngày tốt xấu của 7 ngày trong tuần 16 năm 2041 dễ dàng trực quan và chính xác nhất.
Tuần đang xem: Tuần thứ 16
Dương lịch: Từ 15/04/2041 đến 21/04/2041
Âm lịch: Từ 15/3/2041 đến 21/3/2041
Số ngày hoàng đạo (ngày tốt): 4 ngày
Chi tiết lịch tuần 16 năm 2041
Dương lịch
15
Tháng 04
Âm lịch
15
Tháng 3
Thứ Hai
Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 15/4/2041 (dương lịch) - 15/3/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Dần, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- Trực: Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Tuổi xung: Canh Thân, Giáp Thân
- Nên làm: Giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
16
Tháng 04
Âm lịch
16
Tháng 3
Thứ Ba
Câu Trần Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 16/4/2041 (dương lịch) - 16/3/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Mão, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- Trực: Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
- Tuổi xung: Tân Dậu, ất Dậu
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
17
Tháng 04
Âm lịch
17
Tháng 3
Thứ Tư
Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 17/4/2041 (dương lịch) - 17/3/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Tuổi xung: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Nên làm: Cúng tế
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
18
Tháng 04
Âm lịch
18
Tháng 3
Thứ Năm
Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 18/4/2041 (dương lịch) - 18/3/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Tỵ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- Trực: Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
- Tuổi xung: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
19
Tháng 04
Âm lịch
19
Tháng 3
Thứ Sáu
Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 19/4/2041 (dương lịch) - 19/3/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- Trực: Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
- Tuổi xung: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
20
Tháng 04
Âm lịch
20
Tháng 3
Thứ Bảy
Chu Tước Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 20/4/2041 (dương lịch) - 20/3/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Mùi, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Trực: Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
- Tuổi xung: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Nên làm: Cúng tế
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
21
Tháng 04
Âm lịch
21
Tháng 3
Chủ Nhật
Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 21/4/2041 (dương lịch) - 21/3/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Giáp Thân, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- Trực: Định - Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
- Tuổi xung: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Nên làm: Cúng tế, san đường
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 8 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2025