Xem và tra cứu Lịch âm tuần 23 năm 2041, xem ngày tốt xấu của 7 ngày trong tuần 23 năm 2041 dễ dàng trực quan và chính xác nhất.
Tuần đang xem: Tuần thứ 23
Dương lịch: Từ 03/06/2041 đến 09/06/2041
Âm lịch: Từ 5/5/2041 đến 11/5/2041
Số ngày hoàng đạo (ngày tốt): 4 ngày
Chi tiết lịch tuần 23 năm 2041
Dương lịch
03
Tháng 06
Âm lịch
5
Tháng 5
Thứ Hai
Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 3/6/2041 (dương lịch) - 5/5/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Đinh Mão, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Dậu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- Trực: Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Tuổi xung: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
04
Tháng 06
Âm lịch
6
Tháng 5
Thứ Ba
Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 4/6/2041 (dương lịch) - 6/5/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Thìn, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Dậu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- Trực: Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Tuổi xung: Canh Tuất, Bính Tuất
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
05
Tháng 06
Âm lịch
7
Tháng 5
Thứ Tư
Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 5/6/2041 (dương lịch) - 7/5/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Dậu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- Trực: Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
- Tuổi xung: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Nên làm: Cúng tế, san đường
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
06
Tháng 06
Âm lịch
8
Tháng 5
Thứ Năm
Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 6/6/2041 (dương lịch) - 8/5/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Ngọ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Dậu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Tuổi xung: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Nên làm: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
07
Tháng 06
Âm lịch
9
Tháng 5
Thứ Sáu
Câu Trần Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 7/6/2041 (dương lịch) - 9/5/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Mùi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Dậu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- Trực: Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
- Tuổi xung: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
08
Tháng 06
Âm lịch
10
Tháng 5
Thứ Bảy
Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 8/6/2041 (dương lịch) - 10/5/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Thân, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Dậu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- Trực: Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
- Tuổi xung: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, đào đất
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
09
Tháng 06
Âm lịch
11
Tháng 5
Chủ Nhật
Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 9/6/2041 (dương lịch) - 11/5/2041 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Dậu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- Trực: Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
- Tuổi xung: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Nên làm: Cúng tế, san đường
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 8 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2025