Nữ giới sinh năm 1967 mệnh gì?
Bạn đang xem tuổi: Đinh Mùi - Nữ mạng
Sinh năm: 1967
Mệnh: Thủy
Giải nghĩa: Nước trên trời
Số tuổi: 58 ☞ Xem tuổi chi tiết
✧ Đối với các bạn Nam sinh năm 1967 ☞ Xem tử vi trọn đời cho mạng nam 1967 Đinh Mùi
✧ Xem thêm ☞ Nam 1967 hợp màu gì
Xem tử vi trọn đời tuổi Đinh Mùi - Nữ mạng sinh năm 1967
Cuộc sống
Chỉ được hưởng an nhàn vào hậu vận, trung vận và tiền vận có nhiều lao đao, vất vả.
Tóm lại: tuổi Đinh Mùi lúc nhỏ có nhiều khó khăn và khổ cực, lớn lên mới dần có được cuộc sống an nhàn, sung sướng. Số may mắn về tình cảm.
Tuổi thọ trung bình từ 63 đến 72 tuổi là mức tối đa, nếu ăn ở lành làm được nhiều việc thiện có đức để đời sẽ được gia tăng.
Tình duyên
Tình duyên của nữ mạng Đinh Mùi dựa theo tháng sinh sẽ được chia ra làm 3 trường hợp chính sau:
Sinh vào những tháng: 4, 9 và 12 Âm lịch, thì cuộc đời sẽ có 3 lần thay đổi về tình duyên và hạnh phúc.
Còn sinh vào những tháng: 1, 2, 5, 8 và 10 Âm lịch, thì có hai lần thay đổi về tình duyên và hạnh phúc trong cuộc đời.
Sinh vào những tháng: 3, 6, 7 và 11 Âm lịch, không có bất cứ sự thay đổi nào trong suốt cuộc đời, được hưởng cuộc hôn nhân trọn vẹn, hạnh phúc.
Phần gia đạo và công danh
Gia đạo tốt, không có khó khăn hay sóng gió, được yên bình và hạnh phúc. Đường công danh không được tốt cho lắm, nếu có cũng chỉ đạt được mức trung bình mà thôi. Tuổi 40 trở đi, thì sự nghiệp sẽ được phát triển vững mạnh, vận tiền tài khá tốt, không lo túng thiếu.
Tuổi hợp làm ăn
Nếu muốn cũng hợp tác làm ăn thì nên chọn các tuổi như: Mậu Thân, Canh Tuất, Giáp Dần, ba tuổi này rất hợp với tuổi Đinh Mùi nên chắc chắn sẽ gặp được nhiều may mắn, thu được kết quả tốt và không lo gặp phải thất bại.
Chọn tuổi kết hôn
Nên kết hôn với các tuổi sau: Mậu Thân, Canh Tuất, Giáp Dần, thì sẽ có được cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, gia đình được êm ấm, con cái đầy đủ. Ba tuổi trên không chỉ hợp với tuổi của bạn về đường tình cảm mà còn hợp cả về tài lộc nên không khó để thay đổi cuộc sống hiện tại.
Với những tuổi như: Đinh Mùi, Tân Hợi và Ất Tỵ, nếu kết hôn cùng thì cuộc sống của bạn chỉ dừng lại ở mức trung bình mà thôi.
Không nên kết hôn với 3 tuổi sau: Kỷ Dậu, Ất Mão, Quý Mão, những tuổi này không tốt, nếu lấy nhau thì cuộc sống vợ chồng sau này sẽ vô cùng khó khăn, vất vả, thiếu thốn, túng quẫn.
Các năm mà bạn ở vào tuổi: 20, 24, 26, 36, 38 và 44 tuổi, là những năm không tốt cho hôn nhân hỷ sự. Vì thế nên tránh những năm này mà kết hôn, để cuộc sống vợ chồng được êm ấm, hạnh phúc không lâm vào cảnh biệt ly hay xa vắng.
Tuổi đại kỵ
Các tuổi: Nhâm Tý, Bính Thìn, Mậu Ngọ, Giáp tý, Bính Ngọ, Giáp Thìn và Canh Tý, là những tuổi đại kỵ với người Đinh Mùi, kỵ trong chuyện hôn nhân, chuyên tình cảm và kỵ cả trên đường công danh sự nghiệp, chính vì thế nếu gặp phải những tuổi này thì nên tránh đi là hơn.
Trong chuyện tình cảm nêu không may gặp phải người thuộc tuổi đại kỵ, nếu muốn tiến tới hôn nhân thì cũng không nên làm lễ cưới hay lễ ra mắt linh đình làm gì, chỉ nên âm thầm mà ăn ở với nhau, có thể thì cuộc sống vợ chồng mới được yên ấm, ăn ở với nhau được trọn đời.
Về công việc làm ăn, nếu bạn gặp phải người đại kỵ, tốt nhất là nên tránh xa, nếu hợp tác chung thì công việc đó khó mà thành công được, chi thu lại thất bại và thua lỗ mà thôi.
Những năm khó khăn nhất trong cuộc đời
Đinh Mùi nữ mạng trong cuộc đời phải hứng chịu nhiều khó khăn, đau khổ khi ở các độ tuổi sau: 27, 36 và 42 tuổi. Những năm này nên đề phòng bệnh tật, tiền của, cẩn thận kẻo bị lừa gạt.
Ngày giờ tốt đề xuất hành, làm ăn
Đinh Mùi rất hợp với ngày chẵn, tháng chẵn, giờ lẻ. Nếu cứ chọn khung giờ nói trên mà xuất hành, hay tính chuyện làm ăn buôn bán lớn thì nhất định sẽ có được thành công.
Diễn biến trong từng năm của cuộc đời
- Từ 20 đến 25 tuổi: sự nghiệp, công danh, tiền bạc có nhiều điều tốt đẹp. Tuy nhiên, trong làm ăn cần phải hết sức cẩn thận, không nên tin vào những lời hứa hẹn tránh bị lừa gạt.
- Từ 26 đến 30 tuổi: tình duyên được tốt đẹp, cuộc sống được nâng lên cao. Gia đình có nhiều chuyện vui vẻ. Thời gian này, nên tập trung vào việc làm ăn nhất định sẽ thu được nhiều thắng lợi to lớn.
- Từ 31 đến 35 tuổi: tiền bạc dồi dào, dư dả trong thời gian này, công việc làm ăn khá tốt đẹp, cần cẩn thận đi xa, đề phòng đau ốm và bệnh tật. Nên dành thời gian quan tâm tới công việc trong gia đình, nhất là về phần con cái. Đề phòng có đau ốm và bện tật.
- Từ 36 đến 40 tuổi: việc làm ăn muốn tốt đẹp và suôn sẻ thì nên chọn những người hợp phương tuổi để cùng hợp tác, nhất định sẽ thu được thằng lợi lớn.
- Từ 41 đến 45 tuổi: tình cảm được trọn vẹn, công việc bình thường không có khó khăn hay trở ngại gì, cần cẩn trọng các vấn đề liên quan tới giao dịch tiền bạc.
- Từ 46 đến 50 tuổi: Thời gian nầy, có nhiều tốt đẹp về tiền bạc, cuộc sống có phần hay đẹp, gia đình được êm ấm và yên vui.
- Từ 51 đến 55 tuổi: Tình cảm, công danh và sự nghiệp trong thời gian này đều phải hết sức cẩn thận, cần khéo léo giải quyết và xử lý trong mọi tình huống, tránh sự đổ vỡ trong gia đình.
- 1967 tuổi gì
- Sinh năm 1967 tuổi gì
- Sinh năm 1967 mệnh gì
- Nữ 1967 mệnh gì
- Nữ 1967 hợp tuổi nào
- Sinh năm 1967 hợp màu gì
Đừng bỏ lỡ bài viết: "Mắt trái giật" ở nam và nữ là điềm gì?
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
1930 | 1990 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Đất bên đường |
1931 | 1991 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Đất bên đường |
1932 | 1992 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 | 1993 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 | 1994 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1935 | 1995 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1936 | 1996 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Nước khe suối |
1937 | 1997 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Nước khe suối |
1938 | 1998 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Đất đắp thành |
1939 | 1999 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Đất đắp thành |
1940 | 2000 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Vàng sáp ong |
1941 | 2001 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Vàng sáp ong |
1942 | 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Gỗ cây dương |
1943 | 2003 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Gỗ cây dương |
1944 | 2004 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Nước trong suối |
1945 | 2005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Nước trong suối |
1946 | 2006 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Đất nóc nhà |
1947 | 2007 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Đất nóc nhà |
1948 | 2008 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 | 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 | 2010 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 | 2011 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 | 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 | 2013 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 | 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Vàng trong cát |
1955 | 2015 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Vàng trong cát |
1956 | 2016 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1957 | 2017 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1958 | 2018 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 | 2019 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 | 2020 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Đất tò vò |
1961 | 2021 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Đất tò vò |
1962 | 2022 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Vàng pha bạc |
1963 | 2023 | Quý Mão | Mệnh Kim | Vàng pha bạc |
1964 | 2024 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Lửa đèn to |
1965 | 2025 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Lửa đèn to |
1966 | 2026 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Nước trên trời |
1967 | 2027 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Nước trên trời |
1968 | 2028 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đất nền nhà |
1969 | 2029 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đất nền nhà |
1970 | 2030 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Vàng trang sức |
1971 | 2031 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Vàng trang sức |
1972 | 2032 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 | 2033 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 | 2034 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Nước khe lớn |
1975 | 2035 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Nước khe lớn |
1976 | 2036 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Đất pha cát |
1977 | 2037 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Đất pha cát |
1978 | 2038 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Lửa trên trời |
1979 | 2039 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Lửa trên trời |
1980 | 2040 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 | 2041 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 | 2042 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Nước biển lớn |
1983 | 2043 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Nước biển lớn |
1984 | 2044 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Vàng trong biển |
1985 | 2045 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Vàng trong biển |
1986 | 2046 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lửa trong lò |
1987 | 2047 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lửa trong lò |
1988 | 2048 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Gỗ rừng già |
1989 | 2049 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Gỗ rừng già |