Ngày 4 tháng 4 năm 2024 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 26 tháng 2 năm 2024 tức ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn. Ngày 4/4/2024 tốt cho các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Âm lịch hôm nay |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 4 tháng 4 năm 2024
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Xem thêm: Lịch Vạn Niên năm 2024
Thu lại
☯ Thông tin ngày 4 tháng 4 năm 2024:
- Dương lịch: Ngày 4/4/2024
- Âm lịch: 26/2/2024
- Bát Tự: Ngày Mậu Tuất, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)
Giờ đẹp
: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
⚥ Hợp - Xung:
- Tam hợp: Dần, Ngọ
- Lục hợp: Mão
- Tương hình: Sửu, Mùi
- Tương hại: Dậu
- Tương xung: Thìn
❖ Tuổi bị xung khắc:
☯ Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
- Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Thiên mã, Phúc sinh, Giải thần.
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bạch hổ.
✔ Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h,
11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 1h - 3h,
13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 3h - 5h,
15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h - 7h,
17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 7h - 9h,
19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 9h - 11h,
21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Đang xem nhiều:
✧ Ngày tốt theo Khổng Minh lục diệu:
Ngày Tốc Hỷ: Là ngày Cát (tốt vừa): Ngày này mang đến những tin vui bất chợt cùng sự tốt lành, may mắn. Để thu được lợi ích lớn nhất từ ngày tốc hỷ, bạn nhanh chóng tiến hành các công việc cần làm trong ngày này vào thời điểm sớm (sáng đến trưa), tránh để càng muộn thì cát lợi càng giảm, kém thuận lợi hơn.
---------------------------------
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày.
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương.
Mất của ta gấp tìm đường.
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han.
Quan sự phúc đức chu toàn.
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành.
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh.
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương.
Mất của ta gấp tìm đường.
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han.
Quan sự phúc đức chu toàn.
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành.
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh.
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
- Sao: Giác.
- Ngũ Hành: Mộc.
- Động vật: Giao (Thuồng Luồng).
- Mô tả chi tiết:
- Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt. (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. - Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. - Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế. --------------------------------- Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong. |
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2024
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025
- Lịch vạn niên 2026
- Lịch vạn niên 2027
- Lịch vạn niên 2028
- Lịch vạn niên 2029
- Lịch vạn niên 2030
- Lịch vạn niên 2031
- Lịch vạn niên 2032
- Lịch vạn niên 2033
- Lịch vạn niên 2034
- Lịch vạn niên 2035
- Lịch vạn niên 2036
- Lịch vạn niên 2037
Xem thêm tiện ích khác »