Ngày 14 tháng 4 năm 2024 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 6 tháng 3 năm 2024 tức ngày Mậu Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn. Ngày 14/4/2024 tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Âm lịch hôm nay |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 14 tháng 4 năm 2024
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Xem thêm: Lịch Vạn Niên năm 2024
Thu lại
☯ Thông tin ngày 14 tháng 4 năm 2024:
- Dương lịch: Ngày 14/4/2024
- Âm lịch: 6/3/2024
- Bát Tự: Ngày Mậu Thân, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.)
Giờ đẹp
: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
⚥ Hợp - Xung:
- Tam hợp: Tý, Thìn
- Lục hợp: Tỵ
- Tương hình: Dần, Tỵ
- Tương hại: Hợi
- Tương xung: Dần
❖ Tuổi bị xung khắc:
☯ Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
- Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quỹ.
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tử khí, Vãng vong, Cô thần.
✔ Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h,
11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 1h - 3h,
13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 3h - 5h,
15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 5h - 7h,
17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h - 9h,
19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 9h - 11h,
21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Đang xem nhiều:
✧ Ngày tốt theo Khổng Minh lục diệu:
Ngày Lưu Niên: Là ngày Hung (xấu), vào ngày này mọi việc bị dây dưa trễ nải, khó hoàn thành. Đặc biệt là những việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng… khó giải quyết và thống nhất. Điều này dẫn đến việc hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.
---------------------------------
Lưu Liên sự việc khó thành.
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày.
Quan sự càng muộn càng hay.
Người ra đi vẫn chưa quay trở về.
Mất của phương nam gần kề.
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra.
Gia sự miệng tiếng trong nhà.
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành.
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày.
Quan sự càng muộn càng hay.
Người ra đi vẫn chưa quay trở về.
Mất của phương nam gần kề.
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra.
Gia sự miệng tiếng trong nhà.
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành.
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
- Sao: Hư.
- Ngũ Hành: Thái Dương.
- Động vật: Chuột.
- Mô tả chi tiết:
- Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu. ( Hung Tú ) Tướng tinh con chuột , chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch. - Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro. --------------------------------- Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. |
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2024
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025
- Lịch vạn niên 2026
- Lịch vạn niên 2027
- Lịch vạn niên 2028
- Lịch vạn niên 2029
- Lịch vạn niên 2030
- Lịch vạn niên 2031
- Lịch vạn niên 2032
- Lịch vạn niên 2033
- Lịch vạn niên 2034
- Lịch vạn niên 2035
- Lịch vạn niên 2036
- Lịch vạn niên 2037
Xem thêm tiện ích khác »