Xem và tra cứu Lịch âm tuần 41 năm 2025, xem ngày tốt xấu của 7 ngày trong tuần 41 năm 2025 dễ dàng trực quan và chính xác nhất.
Tuần đang xem: Tuần thứ 41
Dương lịch: Từ 06/10/2025 đến 12/10/2025
Âm lịch: Từ 15/8/2025 đến 21/8/2025
Số ngày hoàng đạo (ngày tốt): 3 ngày
Chi tiết lịch tuần 41 năm 2025
Dương lịch
06
Tháng 10
Âm lịch
15
Tháng 8
Thứ Hai
Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 6/10/2025 (dương lịch) - 15/8/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Thân, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Tỵ. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- Trực: Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
- Tuổi xung: Canh Dần, Giáp Dần
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
07
Tháng 10
Âm lịch
16
Tháng 8
Thứ Ba
Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 7/10/2025 (dương lịch) - 16/8/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Tỵ. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Tuổi xung: Tân Mão, ất Mão
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
08
Tháng 10
Âm lịch
17
Tháng 8
Thứ Tư
Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 8/10/2025 (dương lịch) - 17/8/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Tuất, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Tỵ. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- Trực: Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
- Tuổi xung: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
09
Tháng 10
Âm lịch
18
Tháng 8
Thứ Năm
Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 9/10/2025 (dương lịch) - 18/8/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Hợi, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Tỵ. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- Trực: Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
- Tuổi xung: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
10
Tháng 10
Âm lịch
19
Tháng 8
Thứ Sáu
Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 10/10/2025 (dương lịch) - 19/8/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Tý, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Tỵ. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- Trực: Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
- Tuổi xung: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
11
Tháng 10
Âm lịch
20
Tháng 8
Thứ Bảy
Câu Trần Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 11/10/2025 (dương lịch) - 20/8/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Sửu, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Tỵ. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- Trực: Định - Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
- Tuổi xung: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Nên làm: Cúng tế, an đường, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
12
Tháng 10
Âm lịch
21
Tháng 8
Chủ Nhật
Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 12/10/2025 (dương lịch) - 21/8/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Giáp Dần, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Tỵ. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- Trực: Chấp - Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
- Tuổi xung: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, ký kết, giao dịch, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 17 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 19 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 22 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 2025
- Lịch âm ngày 1 tháng 5 năm 2025
- Lịch âm ngày 2 tháng 5 năm 2025
- Lịch âm ngày 3 tháng 5 năm 2025