Xem và tra cứu Lịch âm tuần 20 năm 2035, xem ngày tốt xấu của 7 ngày trong tuần 20 năm 2035 dễ dàng trực quan và chính xác nhất.
Tuần đang xem: Tuần thứ 20
Dương lịch: Từ 14/05/2035 đến 20/05/2035
Âm lịch: Từ 7/4/2035 đến 13/4/2035
Số ngày hoàng đạo (ngày tốt): 3 ngày
Chi tiết lịch tuần 20 năm 2035
Dương lịch
14
Tháng 05
Âm lịch
7
Tháng 4
Thứ Hai
Kim Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 14/5/2035 (dương lịch) - 7/4/2035 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Mão. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Trực: Phá - Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
- Tuổi xung: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
15
Tháng 05
Âm lịch
8
Tháng 4
Thứ Ba
Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 15/5/2035 (dương lịch) - 8/4/2035 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Bính Tý, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Mão. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Trực: Nguy - Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
- Tuổi xung: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
16
Tháng 05
Âm lịch
9
Tháng 4
Thứ Tư
Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 16/5/2035 (dương lịch) - 9/4/2035 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Mão. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Trực: Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
- Tuổi xung: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Nên làm: Cúng tế, san đường
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
17
Tháng 05
Âm lịch
10
Tháng 4
Thứ Năm
Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 17/5/2035 (dương lịch) - 10/4/2035 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Dần, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Mão. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Trực: Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Tuổi xung: Canh Thân, Giáp Thân
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
18
Tháng 05
Âm lịch
11
Tháng 4
Thứ Sáu
Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 18/5/2035 (dương lịch) - 11/4/2035 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Mão. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Trực: Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Tuổi xung: Tân Dậu, ất Dậu
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
19
Tháng 05
Âm lịch
12
Tháng 4
Thứ Bảy
Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 19/5/2035 (dương lịch) - 12/4/2035 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Mão. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Trực: Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
- Tuổi xung: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
20
Tháng 05
Âm lịch
13
Tháng 4
Chủ Nhật
Câu Trần Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 20/5/2035 (dương lịch) - 13/4/2035 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Tỵ, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Mão. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Tuổi xung: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, san đường
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 1 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 3 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 8 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2025