Xem và tra cứu Lịch âm tuần 16 năm 2034, xem ngày tốt xấu của 7 ngày trong tuần 16 năm 2034 dễ dàng trực quan và chính xác nhất.
Tuần đang xem: Tuần thứ 16
Dương lịch: Từ 17/04/2034 đến 23/04/2034
Âm lịch: Từ 29/2/2034 đến 5/3/2034
Số ngày hoàng đạo (ngày tốt): 4 ngày
Chi tiết lịch tuần 16 năm 2034
Dương lịch
17
Tháng 04
Âm lịch
29
Tháng 2
Thứ Hai
Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 17/4/2034 (dương lịch) - 29/2/2034 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Tuổi xung: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
18
Tháng 04
Âm lịch
30
Tháng 2
Thứ Ba
Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 18/4/2034 (dương lịch) - 30/2/2034 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- Trực: Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
- Tuổi xung: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
19
Tháng 04
Âm lịch
1
Tháng 3
Thứ Tư
Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 19/4/2034 (dương lịch) - 1/3/2034 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Dần. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- Trực: Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
- Tuổi xung: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
20
Tháng 04
Âm lịch
2
Tháng 3
Thứ Năm
Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 20/4/2034 (dương lịch) - 2/3/2034 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Dần. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- Trực: Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
- Tuổi xung: Mậu Tý, Canh Tý
- Nên làm: Cúng tế
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
21
Tháng 04
Âm lịch
3
Tháng 3
Thứ Sáu
Chu Tước Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 21/4/2034 (dương lịch) - 3/3/2034 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Dần. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- Trực: Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
- Tuổi xung: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Nên làm: Cúng tế
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
22
Tháng 04
Âm lịch
4
Tháng 3
Thứ Bảy
Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 22/4/2034 (dương lịch) - 4/3/2034 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Dần. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Trực: Định - Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
- Tuổi xung: Canh Dần, Giáp Dần
- Nên làm: Cúng tế, san đường
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
23
Tháng 04
Âm lịch
5
Tháng 3
Chủ Nhật
Kim Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 23/4/2034 (dương lịch) - 5/3/2034 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Dần. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- Trực: Chấp - Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
- Tuổi xung: Tân Mão, ất Mão
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 1 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 3 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 8 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 2025