Xem và tra cứu Lịch âm tuần 15 năm 2030, xem ngày tốt xấu của 7 ngày trong tuần 15 năm 2030 dễ dàng trực quan và chính xác nhất.
Tuần đang xem: Tuần thứ 15
Dương lịch: Từ 08/04/2030 đến 14/04/2030
Âm lịch: Từ 6/3/2030 đến 12/3/2030
Số ngày hoàng đạo (ngày tốt): 3 ngày
Chi tiết lịch tuần 15 năm 2030
Dương lịch
08
Tháng 04
Âm lịch
6
Tháng 3
Thứ Hai
Kim Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 8/4/2030 (dương lịch) - 6/3/2030 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Dậu, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- Trực: Chấp - Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
- Tuổi xung: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
09
Tháng 04
Âm lịch
7
Tháng 3
Thứ Ba
Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 9/4/2030 (dương lịch) - 7/3/2030 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Giáp Tuất, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- Trực: Phá - Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
- Tuổi xung: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
10
Tháng 04
Âm lịch
8
Tháng 3
Thứ Tư
Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 10/4/2030 (dương lịch) - 8/3/2030 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- Trực: Nguy - Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
- Tuổi xung: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
11
Tháng 04
Âm lịch
9
Tháng 3
Thứ Năm
Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 11/4/2030 (dương lịch) - 9/3/2030 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Bính Tý, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- Trực: Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
- Tuổi xung: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
12
Tháng 04
Âm lịch
10
Tháng 3
Thứ Sáu
Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 12/4/2030 (dương lịch) - 10/3/2030 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- Trực: Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Tuổi xung: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
13
Tháng 04
Âm lịch
11
Tháng 3
Thứ Bảy
Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 13/4/2030 (dương lịch) - 11/3/2030 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- Trực: Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Tuổi xung: Canh Thân, Giáp Thân
- Nên làm: Giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
14
Tháng 04
Âm lịch
12
Tháng 3
Chủ Nhật
Câu Trần Hắc Đạo
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 14/4/2030 (dương lịch) - 12/3/2030 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tuất. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Trực: Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
- Tuổi xung: Tân Dậu, ất Dậu
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 1 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 3 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 8 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2025
- Lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2025