Nữ giới sinh năm 2001 mệnh gì?
Bạn đang xem tuổi: Tân Tỵ - Nữ mạng
Sinh năm: 2001
Mệnh: Kim
Giải nghĩa: Vàng sáp ong
Số tuổi: 24 ☞ Xem tuổi chi tiết
✧ Đối với các bạn Nam sinh năm 2001 ☞ Xem tử vi trọn đời cho mạng nam 2001 Tân Tỵ
✧ Xem thêm ☞ Nam 2001 hợp màu gì
Xem tử vi trọn đời tuổi Tân Tỵ - Nữ mạng sinh năm 2001
Cuộc sống
Nữ mạng Tân Tỵ, cuộc đời sẽ gặp phải nhiều cay đắng, có nhiều chuyện lo âu, vì thế không bao giờ được hưởng cuộc sống sung túc về hậu vận thì công danh mới được sáng tỏ đôi chút và sự nghiệp được vững chắc.
Tuổi thọ trung bình từ khoảng 68 đến 73 tuổi là mức tối đa.
Tình duyên
Tình duyên có nhiều buồn bực, ngay từ tuổi nhỏ đã không có quyết định chính xác vì thế thường hay bị lợi dụng trong các vấn đề tình cảm. Nếu có đổ vỡ trong tình yêu ở buổi ban đầu thì lỗi là do bạn không ngay thẳng có thể là đã quá nông vì thế mà phải chịu nhiều đau xót.
Tân Tỵ tình duyên sẽ được chia thành ba trường hợp như sau:
Nếu sinh vào các tháng 1 và 6 Âm lịch thì trong cuộc sống hôn nhân sẽ có 3 lần thay đồi về tình duyên và hạnh phúc. Còn sinh phải những tháng: 2, 5, 9, 10 và 11 Âm lịch thì sẽ có 2 lần thay đổi trong hôn nhân. Chuyện tình duyên của bạn được hạnh phúc hoàn toàn và không có bất kỳ sự thay đổi nào trong hôn nhân nếu bạn được sinh vào những tháng: 3, 4, 7, 8 và 12 Âm lịch.
Phần gia đạo và công danh
Phần công danh được sáng tỏ và có thể gặp được nhiều may mắn từ khi tuổi còn nhỏ tuy nhiên vẫn chưa có những thành công lớn. Sag trung vận sẽ có thêm nhiều cơ hội phát triển về công danh. Gia đạo không mấy êm ấm cho ở trung vận, phải đến hậu vận thì mới được hưởng an vui hạnh phúc.
Còn về con đường sự nghiệp khoảng tuổi 44 trở lên thì mới được vững chắc.
Tuổi hợp làm ăn
Những tuổi dười đây sẽ rất hợp với bạn trong công chuyện làm ăn để giao dịch, giao thương hoặc hợp tác buôn bán sẽ không gặp phải thất bại, mà gặp được nhiều may mắn, có nhiều cơ hội để thành công và tạo dựng sự nghiệp đó là các tuổi: Tân Tỵ đồng tuổi, Nhâm Ngọ, Ất Dậu.
Chọn tuổi kết hôn
Việc hôn nhân và xây dựng hạnh phúc, rất quan trọng nên phải lựa chọn người hợp với tuổi của mình, thì mới mong đẩy mạnh được cuộc sống lên cao. Do đó nếu bạn kết hôn được với một trong các tuổi sau thì cuộc đời sẽ được tốt đẹp: Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Ất Dậu, Đinh Hợi, Mậu Tý, Kỷ Mão.
Nếu nên duyên với các tuổi như: Giáp Thân, Bính Thân. Thì hai bạn chỉ hợp với nhau trong tình duyên không tương thích về đường tài lộc do đó cuộc sống chỉ có thể ở mức trung bình mà thôi.
Tránh kết hôn với các tuổi như: Bính Tuất, Canh Thìn, Giáp Tuất, Nhâm Thìn. Bốn tuổi kể trên không hợp với bạn về đường tình duyên và đường tài lộc vì thế cuộc sống sẽ nghèo nàn trong suốt cuộc đời.
Tân Tỵ nữ tuổi : 17, 23, 29, 35, 41 và 47 không nên tính đến chuyện hôn nhân.
Tuổi đại kỵ
Trong cuộc đời của bạn ở lĩnh vực hôn nhân hay trong chuyện làm ăn đều phải cẩn thận tránh xa các tuổi: Quý Mùi, Kỷ Sửu, Canh Dần, Ất Mùi, Mậu Dần và Đinh Sửu những tuổi này không tốt cho mệnh của bạn nên nếu có kết hôn thì cũng vướng cảnh xa vắng thậm chí là ly biệt, còn nếu kết hợp làm ăn sẽ bị thua lỗ, thất bại.
Những năm khó khăn trong cuộc đời
Tuổi Tân Tỵ ở vào các tuổi: 24, 28, 34 và 40 tuổi thì phải cẩn thận đề phòng rất dễ bị hao tài tốn của hoặc đau ốm bệnh tật, cuộc sống gặp phải nhiều khó khăn, đau khổ.
Ngày giờ tốt cho việc xuất hành
Tuổi Tân Tỵ sẽ gặp được may mắn và thuận lợi nếu xuất hành vào ngày lẻ, giờ lẻ và tháng lẻ. Khi xuất hành vào những khung giờ trên nhất định sẽ thu hái được nhiều kết quả tốt đẹp trong công việc làm ăn không lo sợ bị thất bại.
Diễn biến trong từng năm của cuộc đời
- Từ 16 đến 20 tuổi: 16 tuổi, có nhiều chuyện tốt đẹp nhât là vào tháng: 4 và 6 Âm lịch. 17 tuổi tính cảm được tốt đẹp, kỵ vào tháng 3 nên cẩn thận. Năm 18 tuổi, tài lộc suy yếu. Năm 19 tuổi, nếu tính chuyện làm ăn xa hay thực hiện buôn bán nhất định sẽ thu được thành công mỹ mãn. 20 tuổi, cả năm đều được tốt đẹp.
- Từ 21 đến 25 tuổi: 21 tuổi, tháng 7 và 8 sẽ có tài lộc, có thành công trong sự nghiệp. 22 tuổi, tháng 3 và 4 xấu không nên đi xa. Tháng 5 và 6 rất tốt. 23 tuổi, đề phòng tai vạ, kém may mắn. 24 tuổi, có nhiều vận may trong sự nghiệp. Năm 25 tuổi, cẩn thận hai tháng 6 và 8.
- Từ 26 đến 30 tuổi: 26 tuổi, tháng 6, 8 làm ăn hayxuất hành và buôn bán đều tốt. 27 tuổi, đề phòng đau bệnh. 28 tuổi, sự nghiệp phát triển, cuộc sống tốt đẹp. 29 tuổi, tình cảm, tiền bạc đều gặp may mắn có cơ hội phát tài. Năm 30 tuổi, đề phòng hao tài tốn của.
- Từ 31 đến 35 tuổi: Năm 31, tài lộc không được tốt nhưng nếu đi xa thì lại được thuận lợi. Năm 32 tuổi, có nhiều hi vọng đạt được thành công lớn trong cuộc sống. 33 tuổi, toàn năm được yên bình, không gặp phải biến động xấu nào. Năm 34 tuổi, cân thận trong làm ăn tránh hao tài và tốn của. Năm 35 tuổi, cẩn thận các vấn đề liên quan đến chuyện tiền bạc.
- Từ 36 đến 40 tuổi: 36 tuổi, tháng 4 và 6 cẩn thận, tránh việc đi xa, vào tháng 7 và 8 sẽ có cơ hội về tài lộc thành công trong việc làm ăn và giao dịch. 37 tuổi, một năm với nhiều triển vọng tốt đẹp về làm ăn, gia đình được êm ấm. 38 tuổi, cẩn thận có đau bệnh. 39 tuổi, buôn bán được tốt. Năm 40 tuổi, có tin vui, mọi chuyện khá tốt đẹp.
- 2001 tuổi gì
- Sinh năm 2001 tuổi gì
- Sinh năm 2001 mệnh gì
- Nữ 2001 mệnh gì
- Nữ 2001 hợp tuổi nào
- Sinh năm 2001 hợp màu gì
Đừng bỏ lỡ bài viết: "Mắt trái giật" ở nam và nữ là điềm gì?
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
1930 | 1990 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Đất bên đường |
1931 | 1991 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Đất bên đường |
1932 | 1992 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 | 1993 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 | 1994 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1935 | 1995 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1936 | 1996 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Nước khe suối |
1937 | 1997 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Nước khe suối |
1938 | 1998 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Đất đắp thành |
1939 | 1999 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Đất đắp thành |
1940 | 2000 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Vàng sáp ong |
1941 | 2001 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Vàng sáp ong |
1942 | 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Gỗ cây dương |
1943 | 2003 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Gỗ cây dương |
1944 | 2004 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Nước trong suối |
1945 | 2005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Nước trong suối |
1946 | 2006 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Đất nóc nhà |
1947 | 2007 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Đất nóc nhà |
1948 | 2008 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 | 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 | 2010 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 | 2011 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 | 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 | 2013 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 | 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Vàng trong cát |
1955 | 2015 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Vàng trong cát |
1956 | 2016 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1957 | 2017 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1958 | 2018 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 | 2019 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 | 2020 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Đất tò vò |
1961 | 2021 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Đất tò vò |
1962 | 2022 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Vàng pha bạc |
1963 | 2023 | Quý Mão | Mệnh Kim | Vàng pha bạc |
1964 | 2024 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Lửa đèn to |
1965 | 2025 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Lửa đèn to |
1966 | 2026 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Nước trên trời |
1967 | 2027 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Nước trên trời |
1968 | 2028 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đất nền nhà |
1969 | 2029 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đất nền nhà |
1970 | 2030 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Vàng trang sức |
1971 | 2031 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Vàng trang sức |
1972 | 2032 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 | 2033 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 | 2034 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Nước khe lớn |
1975 | 2035 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Nước khe lớn |
1976 | 2036 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Đất pha cát |
1977 | 2037 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Đất pha cát |
1978 | 2038 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Lửa trên trời |
1979 | 2039 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Lửa trên trời |
1980 | 2040 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 | 2041 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 | 2042 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Nước biển lớn |
1983 | 2043 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Nước biển lớn |
1984 | 2044 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Vàng trong biển |
1985 | 2045 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Vàng trong biển |
1986 | 2046 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lửa trong lò |
1987 | 2047 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lửa trong lò |
1988 | 2048 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Gỗ rừng già |
1989 | 2049 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Gỗ rừng già |